STT
| Lĩnh vực
| Tên TTHC
| Thời hạn
|
1
| Khoa học và Công nghệ
| Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
| |
2
| Khoa học và Công nghệ
| Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
| 1 năm
|
3
| Khoa học và Công nghệ
| Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
| |
4
| Khoa học và Công nghệ
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
| 1 năm
|
5
| Khoa học và Công nghệ
| Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam
| |
6
| Khoa học và Công nghệ
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
| 1 năm
|
7
| Khoa học và Công nghệ
| Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài
| |
8
| Khoa học và Công nghệ
| Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
| |
9
| Khoa học và Công nghệ
| Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam
| |
10
| Ngoại giao
| Thủ tục đăng ký việc nhận nuôi con nuôi giữa người nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ em được nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài
| |
11
| Ngoại giao
| Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
| 90 ngày
|
12
| Ngoại giao
| Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động cho các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
| 90 ngày
|
13
| Ngoại giao
| Cấp mới Giấy đăng ký lập Văn phòng đại diện cho các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
| |
14
| Nội vụ
| Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh)
| |
15
| Nội vụ
| Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.
| |
16
| Nội vụ
| Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)
| |
17
| Nội vụ
| Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh)
| |
18
| Nội vụ
| Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
| |
19
| Nội vụ
| Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
| |
20
| Nội vụ
| Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp tỉnh
| |
21
| Nội vụ
| Thủ tục thành lập hội.
| |
22
| Nội vụ
| Thủ tục thành lập hội cấp huyện
| |
23
| Nội vụ
| Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ.
| |
24
| Nội vụ
| Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ.
| |
25
| Nội vụ
| Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ.
| |
26
| Nội vụ
| Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
| |
27
| Nội vụ
| Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
| |
28
| Nội vụ
| Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
| |
29
| Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
| Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
| |
30
| Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
| Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
| |
31
| Tài chính
| Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
| |
32
| Tài chính
| Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chức nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó
| |
33
| Tài chính
| Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh casino
| |
34
| Tài chính
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế
| |
35
| Tài chính
| Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp mới)
| |
36
| Tài chính
| Mở chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc chuyển đổi văn phòng đại diện thành chi nhánh của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
| |
37
| Tài chính
| Bổ nhiệm, thay đổi một số chức danh quản trị, điều hành của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
| |
38
| Tài chính
| Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do thay đổi tên công ty, người đại diện theo pháp luật, thay đổi công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, ngân hàng lưu ký, giám sát, thay đổi thời gian hoạt động, thay đổi trụ sở công ty
| |
39
| Tài chính
| Cấp phép thành lập và hoạt động công ty cổ phần bảo hiểm (nhân thọ, phi nhân thọ, sức khỏe, tái bảo hiểm)
| |
40
| Tài chính
| Cấp phép thành lập doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
| |
41
| Tài chính
| Cấp phép thành lập và hoạt động công ty trách nhiệm hữu hạn bảo hiểm (nhân thọ, phi nhân thọ, sức khỏe, tái bảo hiểm)
| |
42
| Tài chính
| Cấp phép thành lập chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài
| |
43
| Tài chính
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
| 06 tháng
|
44
| Tài chính
| Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
| 06 tháng
|
45
| Tài chính
| Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn cấp cho chi nhánh, giám đốc chi nhánh, trưởng văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
| 06 tháng
|
46
| Tài chính
| Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
| 06 tháng
|
47
| Tài chính
| Thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
| 06 tháng
|
48
| Tài chính
| Chấp thuận tổ chức lại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán”
| 06 tháng
|
49
| Tài chính
| Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán
| 06 tháng
|
50
| Tài chính
| Thay đổi tên, địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện, phòng giao dịch, giám đốc chi nhánh của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
| 06 tháng
|
51
| Tài chính
| Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán (12/QĐ-BTC)
| 06 tháng
|
52
| Tài chính
| Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng, quỹ mở lần đầu ra công chúng
| 06 tháng
|
53
| Tài chính
| Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
| 06 tháng
|
54
| Tài chính
| Bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán
| |
55
| Tài chính
| Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản lần đầu ra công chúng
| 06 tháng
|
56
| Tài chính
| Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục lần đầu ra công chúng
| 06 tháng
|
57
| Tài chính
| Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng theo QĐ12
| 06 tháng
|
58
| Tài chính
| Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ (QĐ: 12/QĐ-BTC)
| |
59
| Thông tin và Truyền thông
| Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
| |
60
| Thông tin và Truyền thông
| Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
| |
61
| Tư pháp
| Bổ nhiệm lại công chứng viên
| |
62
| Tư pháp
| Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
| |
63
| Tư pháp
| Bổ nhiệm công chứng viên
| |
64
| Tư pháp
| Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
| |
65
| Tư pháp
| Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú)
| |
66
| Tư pháp
| Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
| |
67
| Tư pháp
| Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú, người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam)
| |
68
| Tư pháp
| Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
| |
69
| Tư pháp
| Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
| |
70
| Tư pháp
| Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
| |
71
| Tư pháp
| Cấp Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài
| |
72
| Tư pháp
| Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở nước ngoài
| 90 ngày
|
73
| Tư pháp
| Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
| 90 ngày
|
74
| Tư pháp
| Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
| 90 ngày
|
75
| Tư pháp
| Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
| 90 ngày
|
76
| Tư pháp
| Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
| |
77
| Tư pháp
| Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
| |
78
| Tư pháp
| Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá
| |
79
| Tư pháp
| Bổ nhiệm Thừa phát lại
| 06 tháng
|
80
| Tư pháp
| Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
| 06 tháng
|
81
| Tư pháp
| Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
| |
82
| Tư pháp
| Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
| 06 tháng
|
83
| Tư pháp
| Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
| 06 tháng
|
84
| Tư pháp
| Thủ tục Sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
| 06 tháng
|
85
| Tư pháp
| Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
| 06 tháng
|
86
| Tư pháp
| Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi
| 06 tháng
|
87
| Tư pháp
| Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
| 06 tháng
|
88
| Tư pháp
| Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
| 06 tháng
|
89
| Tư pháp
| Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
| 06 tháng
|
90
| Tư pháp
| Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
| 06 tháng
|
91
| Tư pháp
| Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
| |
92
| Tư pháp
| Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
| |
93
| Tư pháp
| Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam hoặc công dân Việt Nam mà không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú
| |
94
| Tư pháp
| Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
| |
95
| Xây dựng
| Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân là công chức thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ; cá nhân thuộc đơn vị sự nghiệp công lập hoặc doanh nghiệp nhà nước thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ
| |
96
| Y tế
| Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và a Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
| |
97
| Y tế
| Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
| |
98
| Y tế
| Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
| |
99
| Y tế
| Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
| |
100
| Y tế
| Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
| |
101
| Y tế
| Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
| |
102
| Y tế
| Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 Luật dược) theo hình thức thi
| |
103
| Y tế
| Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
| |
104
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của tổ chức tài chính vi mô
| 06 tháng
|
105
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục đề nghị mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên góp vốn hiện tại và thành viên góp vốn mới (bên mua, bên nhận chuyển nhượng) của tổ chức tài chính vi mô là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
| |
106
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục chấp thuận nguyên tắc tổ chức lại quỹ tín dụng nhân dân
| |
107
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng hợp tác xã
| |
108
| Ngàn hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài
| |
109
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng
| |
110
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của tổ chức tín dụng
| |
111
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục chấp thuận dự kiến nhân sự bổ nhiệm Tổng Giám đốc (Giám đốc) của chi nhánh ngân hàng nước ngoài
| 06 tháng
|
112
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng của Công ty thông tin tín dụng
| 06 tháng
|
113
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của Ngân hàng Hợp tác xã
| 06 tháng
|
114
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của quỹ tín dụng nhân dân
| 06 tháng
|
115
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục cấp Giấy phép đối với trường hợp chuyển đổi chương trình, dự án tài chính vi mô
| 06 tháng
|
116
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục cấp Giấy phép đối với tổ chức tài chính vi mô là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
| 06 tháng
|
117
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục cấp Giấy phép đối với tổ chức tài chính vi mô là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
| 06 tháng
|
118
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng thương mại cổ phần
| 06 tháng
|
119
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động tổ chức tín dụng phi ngân hàng trách nhiệm hữu hạn
| 06 tháng
|
120
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần
| 06 tháng
|
121
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài
| 06 tháng
|
122
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Thủ tục cấp giấy phép thành lập và hoạt động quỹ tín dụng nhân dân
| |
123
| Văn hóa, Thể thao và Du lịch
| Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
| |
124
| Văn hóa, Thể thao và Du lịch
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
| |
125
| Văn hóa, Thể thao và Du lịch
| Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
| |
126
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
| |
127
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Cấp Thư giới thiệu cho công dân Việt Nam tham gia Chương trình Lao động kết hợp kỳ nghỉ tại Ô-xtơ-rây-li-a (Thư giới thiệu cho công dân Việt Nam tham gia Chương trình Lao động kết hợp kỳ nghỉ tại Ô-xtơ-rây-li-a sau đây gọi tắt là Thư giới thiệu)
| |
128
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
| |
129
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Cấp Giấy phép làm việc cho công dân Ô-xtơ-rây-li-a tham gia Chương trình Lao động kết hợp kỳ nghỉ tại Việt Nam
| |
130
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
| |
131
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
| |
132
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
| |
133
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
| |
134
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
| 06 tháng
|
135
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
| |
136
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp trung ương)
| 06 tháng
|
137
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
| 06 tháng
|
138
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
| 06 tháng
|
139
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
| |
140
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
| |
141
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
| |
142
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Hưởng lại chế độ ưu đãi
| |
143
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
| |
144
| Lao động – Thương binh và Xã hội
| Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
| |
145
| Công an
| Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam (thực hiện tại cấp tỉnh)
| |
146
| Công an
| Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam (thực hiện tại cấp Trung ương)
| |
147
| Công an
| Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp Trung ương)
| |
148
| Công an
| Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)
| |
149
| Công an
| Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)
| |
150
| Quốc phòng
| Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công là thương binh chưa được hưởng chế độ ưu đãi do gửi sổ đi B
| |
151
| Quốc phòng
| Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công đang tại ngũ, công tác
| |
152
| Giao thông vận tải
| Cấp thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn (tại điểm a khoản 1 điều 14 Thông tư 13/2019/TT-BGTVT)
| |
153
| Giao thông vận tải
| Cấp thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn (tại điểm b và c khoản 1 điều 14 Thông tư 13/2019/TT-BGTVT)
| |
154
| Giao thông vận tải
| Cấp thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn (tại điểm d khoản 1 điều 14 Thông tư 13/2019/TT-BGTVT)
| |