Hướng dẫn 2212/HD-TLĐ thực hiện chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp trong đơn vị kế toán công đoàn do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2212/HD-TLĐ | Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2010 |
HƯỚNG DẪN
VỀ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HCSN TRONG CÁC ĐƠN VỊ KẾ TOÁN CÔNG ĐOÀN
– Căn cứ chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Công văn số 12177/BTC-CĐKT ngày 2 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc bổ sung một số nội dung trong chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị kế toán công đoàn.
– Căn cứ Quyết định số 1573/QĐ-TLĐ ngày 12/10/2006 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc thực hiện chế độ kế toán HCSN trong các đơn vị kế toán công đoàn.
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán HCSN trong các đơn vị kế toán công đoàn như sau:
I – ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
– Đơn vị kế toán cấp Tổng dự toán các cấp (Tổng dự toán TW; LĐLĐ các tỉnh thành phố trực thuộc TW; Công đoàn ngành ngành TW; Công đoàn Tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn; công đoàn cấp trên cơ sở).
– Đơn vị dự toán (Đơn vị kế toán các Cơ quan Công đoàn, Công đoàn cơ sở).
– Đơn vị sự nghiệp của công đoàn.
II – CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
1/ Danh mục chứng từ kế toán bổ sung.
– Phiếu thăm hỏi đoàn viên (Mẫu số C01-TLĐ)
2/ Mẫu Chứng từ kế toán.
Công đoàn:… | Mẫu số C01-TLĐ PHIẾU THĂM HỎI ĐOÀN VIÊN
|
Họ và tên người thăm hỏi:
Họ và tên người được thăm hỏi:
Lý do thăm hỏi:
Số tiền:
(Bằng chữ:…
TM.BCH Công đoàn cơ sở (duyệt) | Ngày…. tháng…. năm…. TM. Tổ công đoàn (Ký, họ tên) |
III/ TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
1/ Danh mục hệ thống tài khoản kế toán.
STT | SỐ HIỆU TK | TÊN TÀI KHOẢN | PHẠM VI ÁP DỤNG | GHI CHÚ |
|
| LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ |
|
|
1 | 111 | Tiền mặt | Mọi đơn vị |
|
1111 | Tiền Việt Nam |
|
| |
1112 | Ngoại tệ |
|
| |
1113 | Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý |
|
| |
2 | 112 | Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc | Mọi đơn vị | Chi tiết theo từng TK tại từng NH, KB |
1121 | Tiền Việt Nam |
| ||
1122 | Ngoại tệ |
| ||
1123 | Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý |
| ||
3 | 113 | Tiền đang chuyển | Mọi đơn vị |
|
4 | 121 | Đầu tư tài chính ngắn hạn | Đơn vị có phát |
|
1211 | Đầu tư chứng khoán ngắn hạn | sinh |
| |
1218 | Đầu tư tài chính ngắn hạn khác |
|
| |
5 | 152 | Nguyên liệu, vật liệu | Mọi đơn vị | Chi tiết theo yêu cầu quản lý của đơn vị |
| ||||
| ||||
6 | 153 | Công cụ, dụng cụ | Mọi đơn vị |
|
7 | 155 | Sản phẩm, hàng hoá | Đơn vị có hoạt | Chi tiết theo sản phẩm, hàng hoá |
1551 | Sản phẩm | động SX, KD | ||
1552 | Hàng hoá |
| ||
| LOẠI 2: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH |
|
| |
8 | 211 | TSCĐ hữu hình | Mọi đơn vị | Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
2111 | Nhà cửa, vật kiến trúc |
| ||
2112 | Máy móc, thiết bị |
| ||
2113 | Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
| ||
2114 | Thiết bị, dụng cụ quản lý |
| ||
2115 | Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm |
| ||
2118 | Tài sản cố định khác |
| ||
9 | 213 | TSCĐ vô hình | Mọi đơn vị |
|
10 | 214 | Hao mòn TSCĐ | Mọi đơn vị |
|
2141 | Hao mòn TSCĐ hữu hình | |||
2142 | Hao mòn TSCĐ vô hình | |||
11 | 221 | Đầu tư tài chính dài hạn | ||
2211 | Đầu tư chứng khoán dài hạn | |||
2212 | Vốn góp | |||
| 2218 | Đầu tư tài chính dài hạn khác | ||
12 | 241 | XDCB dở dang | ||
2411 | Mua sắm TSCĐ |
|
| |
2412 | Xây dựng cơ bản |
|
| |
2413 | Sửa chữa lớn TSCĐ |
|
| |
| LOẠI 3: THANH TOÁN |
|
| |
13 | 311 | Các khoản phải thu | Mọi đơn vị | Chi tiết theo yêu cấu quản lý |
3111 | Phải thu của khách hàng |
| ||
3113 | Thuế GTGT được khấu trừ | Đơn vị được | ||
31131 | Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ | khấu trừ thuế GTGT | ||
31132 | Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
| ||
| 3118 | Phải thu khác |
| |
14 | 312 | Tạm ứng | Mọi đơn vị | Chi tiết từng đối tượng |
15 | 313 | Cho vay | Đơn vị có dự | Chi tiết từng đối tượng |
3131 | Cho vay trong hạn | án tín dụng | ||
3132 | Cho vay quá hạn |
| ||
3133 | Khoanh nợ cho vay |
| ||
16 | 331 | Các khoản phải trả | Mọi đơn vị | Chi tiết từng đối tượng |
3311 | Phải trả người cung cấp |
| ||
3312 | Phải trả nợ vay |
| ||
3318 | Phải trả khác |
| ||
17 | 332 | Các khoản phải nộp theo lương | Mọi đơn vị |
|
3321 | Bảo hiểm xã hội |
|
| |
3322 | Bảo hiểm y tế |
|
| |
3323 | Kinh phí công đoàn |
|
| |
18 | 333 | Các khoản phải nộp nhà nước | Các đơn vị có |
|
3331 | Thuế GTGT phải nộp | Phát sinh |
| |
33311 | Thuế GTGT đầu ra |
|
| |
33312 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
| |
3332 | Phí, lệ phí |
|
| |
3334 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| |
3337 | Thuế khác |
|
| |
3338 | Các khoản phải nộp khác |
|
| |
19 | 334 | Phải trả công chức, viên chức | Mọi đơn vị |
|
20 | 335 | Phải trả các đối tượng khác |
| Chi tiết theo từng đối tượng |
21 | 336 | Tạm ứng kinh phí |
|
|
22 | 337 | Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau |
|
|
3371 | Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho |
|
| |
3372 | Giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành |
|
| |
3373 | Giá trị khối lượng XDCB hoàn thành |
|
| |
23 | 341 | Kinh phí cấp cho cấp dưới | Các đơn vị cấp trên | Chi tiết cho từng đơn vị |
24 | 342 | Thanh toán nội bộ | Đơn vị có phát sinh |
|
25 | 353 | Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp | Đơn vị cấp trên |
|
26 | 354 | Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu | Đơn vị cấp dưới |
|
| LOẠI 4 – NGUỒN KINH PHÍ |
|
| |
27 | 411 | Nguồn vốn kinh doanh | Đơn vị có hoạt động SXKD | Chi tiết theo từng nguồn |
28 | 412 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | Đơn vị có phát sinh |
|
29 | 413 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | Đơn vị có |
|
30 | 421 | Chênh lệch thu, chi chưa xử lý |
|
|
4211 | Chênh lệch thu, chi hoạt động thường xuyên |
|
| |
4212 | Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất, kinh doanh |
|
| |
4213 | Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước | Đơn vị có đơn đặt hàng của Nhà nước |
| |
4218 | Chênh lệch thu, chi hoạt động khác |
|
| |
31 | 431 | Các quỹ | Mọi đơn vị |
|
4311 | Quỹ khen thưởng |
|
| |
4312 | Quỹ phúc lợi |
|
| |
4313 | Quỹ ổn định thu nhập |
|
| |
4314 | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
| |
32 | 441 | Nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản | Đơn vị có đầu |
|
4411 | Nguồn kinh phí NSNN cấp | tư XDCB |
| |
4413 | Nguồn kinh phí viện trợ | Dự án |
| |
4418 | Nguồn khác |
|
| |
33 | 461 | Nguồn kinh phí hoạt động | Mọi đơn vị | Chi tiết từng nguồn KP |
34 | 462 | Nguồn kinh phí dự án | Đơn vị có |
|
4621 | Nguồn kinh phí NSNN cấp | dự án |
| |
4623 | Nguồn kinh phí viện trợ |
|
| |
4624 | Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện |
|
| |
4628 | Nguồn khác |
|
| |
35 | 465 | Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước | Đơn vị có đơn đặt hàng của Nhà nước |
|
36 | 466 | Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | Mọi đơn vị |
|
| LOẠI 5: CÁC KHOẢN THU |
|
| |
37 | 511 | Các khoản thu | Đơn vị có |
|
5111 | Thu phí, lệ phí | phát sinh |
| |
5112 | Thu theo đơn đặt hàng của nhà nước |
|
| |
5113 | Thu kinh phÝ c«ng ®oµn | |||
5114 | Thu ®oµn phÝ c«ng ®oµn | |||
5118 | Thu khác |
|
| |
38 | 521 | Thu chưa qua ngân sách | Đơn vị có | |
5211 | Phí, lệ phí | phát sinh | ||
5212 | Tiền, hàng viện trợ |
|
| |
39 | 531 | Thu hoạt động sản xuất, kinh doanh | Đơn vị có HĐ SXKD |
|
| LOẠI 6: CÁC KHOẢN CHI |
|
| |
40 | 631 | Chi hoạt động sản xuất, kinh doanh | Đơn vị có hoạt động SXKD | Chi tiết theo động SXKD |
41 | 635 | Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước | Đơn vị có đơn đặt hàng của NN |
|
42 | 643 | Chi phí trả trước | Đơn vị có phát sinh |
|
43 | 661 | Chi hoạt động | Mọi đơn vị |
|
44 | 662 | Chi dự án | Đơn vị có | Chi tiết theo dự án |
6621 | Chi quản lý dự án | dự án | ||
6622 | Chi thực hiện dự án |
|
| |
6624 | Chi hoạt động xã hội, từ thiện |
|
| |
| LOẠI 0: TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG |
|
| |
1 | 001 | Tài sản thuê ngoài |
|
|
2 | 002 | Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công |
|
|
3 | 004 | Khoán chi hành chính |
|
|
4 | 005 | Dụng cụ lâu bền đang sử dụng |
|
|
5 | 007 | Ngoại tệ các loại |
|
|
6 | 008 | Dự toán chi hoạt động |
|
|
0081 | Dự toán chi thường xuyên |
|
| |
0082 | Dự toán chi không thường xuyên |
|
| |
7 | 009 | Dự toán chi chương trình, dự án |
|
|
0091 | Dự toán chi chương trình, dự án |
|
| |
0092 | Dự toán chi đầu tư XDCB |
|
|
2/ Danh mục tài khoản kế toán bổ sung.
2.1/ Bổ sung 2 Tài khoản cấp 1:
– Tài khoản 353 – Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.
– Tài khoản 354 – Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.
2.2/ Bổ sung tài khoản cấp 2 cho các tài khoản:
– Tài khoản 511 – Các khoản thu:
TK 5113 – Thu kinh phí công đoàn.
TK 5114 – Thu đoàn phí công đoàn.
– Tài khoản 462 – Nguồn kinh phí dự án.
TK 4624 – Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện.
– Tài khoản 662 – Chi dự án.
TK 6624 – Chi hoạt động xã hội, từ thiện.
2.3/ Bổ sung nội dung tài khoản:
– Tài khoản 341 – Kinh phí cấp cho cấp dưới
– Tài khoản 461 – Nguồn kinh phí hoạt động.
– Tài khoản 661 – Chi hoạt động.
3/ Giải thích nội dung, kết cấu và phương pháp ghi chép tài khoản kế toán bổ sung.
Tài khoản 341
Kinh phí cấp cho cấp dưới
Tài khoản 341 áp dụng ở đơn vị cấp trên dùng để phản ánh số kinh phí đơn vị cấp dưới đã thu được để lại theo báo cáo thu – chi ngân sách công đoàn được duyệt và tình hình thanh quyết toán số kinh phí đó.
Kết cấu, nội dung phản ánh của TK 341-
Kinh phí cấp cho cấp dưới (Bổ sung)
Bên Nợ:
– Số kinh phí được để lại đơn vị cấp dưới sử dụng.
– Số kinh phí cấp dưới được giảm nộp theo quyết định của cấp trên có thẩm quyền.
– Nhận bàn giao số dư của đơn vị cấp dưới.
Bên Có:
– Kế toán tổng hợp chi ngân sách công đoàn của các đơn vị cấp dưới.
– Kế toán tổng hợp kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp của công đoàn cơ sở.
– Bàn giao số dư của đơn vị cấp dưới.
Số dư bên Nợ: Số kinh phí đã cấp cho công đoàn cấp dưới nhưng chưa thanh quyết toán.
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU (BỔ SUNG)
1- Đơn vị kế toán công đoàn cấp trên tổng hợp quyết toán thu của cấp dưới theo báo cáo quyết toán được duyệt, kế toán tổng hợp số kinh phí phải thu cấp dưới, xác định số kinh phí cấp dưới được sử dụng, ghi:
Nợ TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới.
Nợ TK 354- Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.
Có TK 511 (5113, 5114, 5118) – Các khoản thu.
2- Phản ánh giảm kinh phí phải thu của cấp dưới theo quyết định của đơn vị, ghi:
Nợ TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới.
Có TK 354- Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.
3- Kế toán tổng hợp kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp của công đoàn cơ sở, ghi:
Nợ TK 461- Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới
4- Kế toán tổng hợp bàn giao số dư của đơn vị cấp dưới, ghi:
Nợ TK 461- Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới
5- Cuối kỳ kế toán, căn cứ Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn, kế toán tổng hợp chi ngân sách công đoàn của các đơn vị cấp dưới, ghi:
Nợ TK 461- Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới
Tài khoản 353
Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp
Tài khoản này áp dụng cho các đơn vị kế toán công đoàn cấp dưới dùng để phản ánh số kinh phí công đoàn và đoàn phí công đoàn (gọi tắt là kinh phí) đã thu phải nộp lên công đoàn cấp trên và việc thanh toán số kinh phí phải nộp.
Hạch toán Tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau:
– Căn cứ chỉ tiêu “Kinh phí phải nộp cấp quản lý trực tiếp trong kỳ” trong Báo cáo tổng hợp quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn của đơn vị để phán ánh vào TK 353.
– Chỉ khi có quyết định của cấp có thẩm quyền mới được ghi giảm số kinh phí phải nộp lên cấp trên.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 353 –
Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.
Bên Nợ:
– Chuyển tiền nộp công đoàn cấp trên.
– Giảm số kinh phí phải nộp theo quyết định của cấp trên.
Bên Có:
– Số kinh phí phải nộp công đoàn cấp trên
Số dư bên Có: Số kinh phí còn phải nộp cấp trên.
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU
1- Khi đơn vị nộp kinh phí lên công đoàn cấp trên, ghi:
Nợ TK 353 – Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.
Có TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.
Có TK 111 – Tiền mặt.
2- Căn cứ chỉ tiêu “Kinh phí phải nộp cấp quản lý trực tiếp trong kỳ” trong Báo cáo tổng hợp quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn (năm) của đơn vị, tính và kết chuyển số kinh phí đơn vị được sử dụng sang nguồn kinh phí, ghi:
Nợ TK 511 (5113, 5114, 5118) – Các khoản thu.
Có TK 353 – Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.
Có TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động
3- Phản ánh giảm số kinh phí phải nộp cấp trên theo quyết định của cấp trên, ghi:
Nợ TK 353 – Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.
Có TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động.
Tài khoản 354
Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu
Tài khoản 354 áp dụng cho các đơn vị kế toán công đoàn cấp trên, dùng để phản ánh số kinh phí công đoàn và đoàn phí công đoàn (gọi tắt là kinh phí) phải thu của các đơn vị cấp dưới và việc thanh toán số kinh phí phải thu.
Hạch toán Tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau:
– Căn cứ số kinh phí phải nộp cấp trên trong Sổ tổng hợp quyết toán thu – chi của các đơn vị cấp dưới để phản ánh vào Tài khoản này.
– Chỉ khi có quyết định của Thủ trưởng đơn vị mới được ghi giảm kinh phí phải thu.
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 354 –
Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu
Bên Nợ:
– Số kinh phí phải thu của đơn vị cấp dưới.
Bên Có:
– Nhận được kinh phí các đơn vị cấp dưới nộp lên.
– Giảm kinh phí phải thu của cấp dưới theo quyết định của đơn vị.
Số dư bên Nợ: Số kinh phí còn phải thu của các đơn vị cấp dưới.
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU
1- Nhận được kinh phí do các đơn vị cấp dưới nộp, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt.
Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.
Có 354 – Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.
2- Khi tổng hợp quyết toán năm, căn cứ số “Kinh phí phải nộp cấp trên” trong Sổ tổng hợp thu – chi ngân sách công đoàn cấp dưới, xác định số kinh phí đơn vị cấp dưới được sử dụng, ghi:
Nợ TK 354 – Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.
Nợ TK 341 – Kinh phí cấp cho cấp dưới
Có TK 511 (5113, 5114) – Các khoản thu.
3- Phản ánh giảm kinh phí phải thu của cấp dưới theo quyết định của đơn vị, ghi:
Nợ TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới.
Có TK 354 – Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.
Tài khoản 461
Nguồn Kinh phí hoạt động
Tài khoản 461 áp dụng cho các đơn vị kế toán công đoàn để phản ánh việc tiếp nhận, sử dụng và quyết toán nguồn kinh phí hoạt động: kinh phí công đoàn, đoàn phí và nguồn thu khác tại đơn vị và phản ánh việc tiếp nhận, sử dụng và quyết toán nguồn kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ cho đơn vị.
Kết cấu và nội dung phản ảnh của
TK 461- Nguồn kinh phí hoạt động (Bổ sung)
Bên Nợ:
– Kế toán tổng hợp chi ngân sách công đoàn của các đơn vị cấp dưới.
– Kế toán bàn giao số dư của đơn vị cấp dưới.
Bên Có:
– Số thu kinh phí và các khoản thu khác của đơn vị được kết chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động.
– Số kinh phí các đơn vị chỉ đạo phối hợp nộp phát sinh trong kỳ.
– Số kinh phí Công đoàn cấp trên cấp
– Kế toán nhận bàn giao số dư.
Số dư bên Có:
– Nguồn kinh phí hoạt động hiện còn hoặc nguồn kinh phí đã sử dụng nhưng chưa quyết toán.
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU (BỔ SUNG)
1- Số thu kinh phí đơn vị được sử dụng trong kỳ kết chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động, ghi:
Nợ TK 511 (5111, 5113, 5114, 5118) – Các khoản thu.
Có TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động.
2- Nhận được kinh phí của đơn vị chỉ đạo phối hợp nộp, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt
Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.
Có TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động.
3- Nhận kinh phí công đoàn cấp trên cấp, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt
Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.
Có TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động.
4- Kế toán nhận bàn giao số dư, ghi:
Nợ TK341- Kinh phí cấp cho cấp dưới
Có TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động.
5- Cuối kỳ kế toán, căn cứ Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn, kế toán tổng hợp chi ngân sách công đoàn của các đơn vị cấp dưới, ghi:
Nợ TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 341 – Kinh phí cấp cho cấp dưới.
Tài khoản 462 – nguồn kinh phí dự án
TK 4624- Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện
Tài khoản 4624 dùng để phản ánh nguồn kinh phí vận động, đóng góp của tổ chức cá nhân, công đoàn cơ sở để chi hoạt động xã hội, từ thiện của đơn vị theo chủ trương huy động của cấp có thẩm quyền.
Kết cấu và nội dung phản ánh
của TK 462- Nguồn kinh phí dự án (Bổ sung)
Bên Nợ: – Kết chuyển chi hoạt động xã hội, từ thiện với nguồn kinh phí hoạt động xã hội từ thiện.
– Kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện nộp cấp trên.
– Kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện sử dụng không hết chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động, trả cho bên tài trợ, đóng góp.
Bên Có: – Kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện thực nhận trong kỳ.
Số dư bên Có: Số kinh phí hoạt động từ thiện chưa sử dụng hoặc đã sử dụng nhưng chưa quyết toán.
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU (BỔ SUNG)
1- Nhận kinh phí đóng góp, tài trợ cho hoạt động xã hội, từ thiện bằng tiền, hiện vật, ghi:
Nợ TK 111, 112, 152…
Có TK 462 (4624- Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện)
2- Kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện sử dụng không hết chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động, trả lại cho bên đóng góp, tài trợ, ghi
Nợ TK 462 (4624- Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện)
Có TK 111, 112, 152…
3- Chuyển kinh phí xã hội, từ thiện lên công đoàn cấp trên, ghi:
Nợ TK 462 (4624- Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện)
Có TK 111, 112…
4- Kết chuyển chi hoạt động xã hội, từ thiện với nguồn kinh phí dự án.
Nợ TK 462 (4624- Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện)
Có TK 662- (6624 – Chi hoạt động xã hội, từ thiện)
Tài khoản 511- Các khoản thu
TK 5113 – Thu kinh phí công đoàn
TK 5114 – Thu đoàn phí công đoàn
TK 5118 – Thu khác
Tài khoản 5113, Tài khoản 5114 và Tài khoản 5118 dùng để phản ánh các khoản thu kinh phí công đoàn, thu đoàn phí công đoàn và thu khác tại đơn vị.
Hạch toán tài khoản này, cần tôn trọng các quy định sau:
– Bổ sung các khoản thu phản ánh vào hai tài khoản cấp 2 này bao gồm:
+ Thu kinh phí công đoàn, thu đoàn phí công đoàn tại đơn vị; đơn vị kế toán công đoàn cấp trên tổng hợp quyết toán thu kinh phí công đoàn, thu đoàn phí của các đơn vị cấp dưới.
+ Khoản kinh phí ngân sách nhà nước cấp (có quyết toán hay không quyết toán với ngân sách nhà nước) đều phản ánh vào thu khác của đơn vị, cuối kỳ kết chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động.
Kết cấu và nội dung phản ánh
của TK 511 – Các khoản thu (Bổ sung)
Bên Nợ:
– Số thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn, thu khác chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động.
– Số kinh phí phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp.
Bên Có:
– Thu kinh phí công đoàn, thu khác tại đơn vị
– Đơn vị kế toán công đoàn cấp trên tổng hợp thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn của cấp dưới.
Số dư bên Có: Phản ánh các khoản thu chưa được kết chuyển.
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU (BỔ SUNG)
1- Khi phát sinh các khoản thu kinh phí công đoàn, thu khác và các khoản thu sự nghiệp, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt.
Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.
Có TK 511 – Các khoản thu (5113, 5114, 5118).
2- Đơn vị kế toán công đoàn cấp trên tổng hợp quyết toán số thu của cấp dưới theo báo cáo quyết toán được duyệt, tổng hợp số kinh phí phải thu của cấp dưới và xác định số kinh phí cấp dưới được sử dụng, ghi:
Nợ TK 354 – Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu
Nợ TK 341 – Kinh phí cấp cho cấp dưới (số kinh phí cấp dưới được sử dụng).
Có TK 511 (5113, 5114) – Các khoản thu
3- Căn cứ Báo cáo tổng hợp quyết toán thu- chi ngân sách công đoàn của đơn vị, phản ánh số kinh phí phải nộp cấp trên, kết chuyển số kinh phí đơn vị được sử dụng sang nguồn kinh phí hoạt động, ghi:
Nợ TK 511 (5113, 5114, 5118)- Các khoản thu.
Có TK 353 – Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.
Có TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động.
Tài khoản 662- Chi dự án
TK 6624- Chi hoạt động xã hội, từ thiện
Tài khoản 6624 phản ánh các khoản chi hoạt động xã hội, từ thiện theo quyết định của cấp có thẩm quyền
Kết cấu và nội dung phản ánh của
TK 662 – Nguồn kinh phí dự án (Bổ sung)
Bên Nợ:
– Các khoản chi về hoạt động xã hội, từ thiện theo quy định của cấp có thẩm quyền.
Bên Có:
– Kết chuyển chi hoạt động xã hội, từ thiện với nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện.
– Các khoản giảm chi, các khoản chi sai, chi không đúng mục đích phải thu hồi.
Số dư bên Nợ:
– Số chi hoạt động xã hội, từ thiện đã chi nhưng chưa quyết toán.
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU (BỔ SUNG)
1- Các khoản chi hoạt động xã hội, từ thiện bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, bằng hiện vật, ghi:
Nợ TK 662 (6624 – Chi hoạt động xã hội, từ thiện)
Có TK 111, 112, 152…
2- Kết chuyển chi hoạt động xã hội,từ thiện với nguồn kinh phí, ghi:
Nợ TK 462 (4624 – Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện)
Có TK 662 (6624 – Chi hoạt động xã hội, từ thiện)
3- Các khoản giảm chi, chi không đúng mục đích phải thu hồi, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt
Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 331 (3318 – Các khoản phải trả khác)
Có TK 662 (6624 – Chi hoạt động xã hội, từ thiện)
4/ Một số nghiệp vụ kế toán chủ yếu trong các cơ quan đơn vị kế toán Công đoàn.
TT | Diễn giải | Tài khoản đối ứng | |
Nợ | Có | ||
| I- Kế toán tăng, giảm TSCĐ hữu hình | ||
A. Kế toán tăng TSCĐ hữu hình | |||
1 | 1.1- Tăng TSCĐ hữu hình do mua sắm bằng tiền mặt, tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc | 211 | 111, 112, 331 |
1.2- Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, chi hoạt động, chi dự án, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước | 661, 662, 635 | 466 | |
2 | 2.1- TSCĐ tăng do cấp trên cấp, điều chuyển (phải quyết toán) | ||
a) TSCĐ còn mới | 211 | 461 | |
b) TSCĐ đã qua sử dụng | |||
– Giá trị TSCĐ hao mòn | 211 | 214 | |
– Giá trị TSCĐ còn lại | 461 | ||
2.2- Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, chi hoạt động | 661 | 466 | |
3 | TSCĐ cấp trên cấp, điều chuyển, không phải quyết toán | ||
a) TSCĐ còn mới | 211 | 461 | |
b) TSCĐ đã qua sử dụng | |||
– Giá trị TSCĐ hao mòn | 211 | 214 | |
– Giá trị TSCĐ còn lại. | 466 | ||
4 | 4.1- Công trình XDCB hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, ghi tăng TSCĐ | 211 | 241 |
4.2- Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, chi hoạt động hoặc giảm nguồn kinh phí XDCB | 661, 441 | 466 | |
5 | 5.1- Kiểm kê phát hiện thừa TSCĐ | 211 | 214, 466 |
5.2- Kiểm kê phát hiện thừa TSCĐ chưa xác định được nguyên nhân | 211 | 331 (3318) | |
5.3- Khi có quyết định xử lý, căn cứ quyết định ghi | 311 (3118) | 211 | |
6 | 6.1-Đơn vị sự nghiệp vay tiền mua sắm TSCĐ dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ căn cứ hóa đơn mua TSCĐ. ghi, (Chi tiết từng khoản vay, lãi vay, trả nợ vay) | 211 | 331 |
6.2- Căn cứ hợp đồng vay tiền, hàng tháng tính lãi vay phải trả, ghi: | 631 | 331 | |
6.3- Hàng tháng trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ ghi: | 631 | 214 | |
6.4-Trả gốc và lãi tiền vay (Chi tiết từng khoản vay) | 331 | 111, 112 | |
6.5- Sử dụng quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, nguồn vốn XDCB mua sắm TSCĐ dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ đồng thời, ghi: | 431 (4314),441 | 411 | |
7 | Trích khấu hao TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc ngân sách dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ. | 631 | 431 (4314) |
B. Kế toán giảm TSCĐ hữu hình | |||
8 | 8.1- Giảm TSCĐ do điều chuyển, cấp cho cấp dưới, thanh lý, không đủ tiêu chuẩn chuyển thành CCDC | 466, 214 | 211 |
8.2- Thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ ghi | 111, 112, 311 | 511 (5118) | |
8.3- Chi về thanh lý TSCĐ | 511 (5118) | 111, 112 | |
(Đối với đơn vị sự nghiệp, thanh lý tài sản đầu tư bằng ngân sách thì thu, chi thanh lý ghi như trên. Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý nhượng bán tài sản cố định kết chuyển sang TK 431 (4314). Chênh lệch thu nhỏ hơn chi kết chuyển sang chi sự nghiệp chênh lệch thu chi (421) | |||
9 | 9.1- Kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐ | 466, 214 | 211 |
9.2- Giá trị còn lại của TSCĐ mất phải thu hồi | 311 (3118) | 511 (5118) | |
9.3- Thu hồi tiền bồi thường mất TSCĐ hoặc quyết định xoá tiền bồi thường | |||
a) Quyết định xoá tiền bồi thường | 511 (5118) | 311 (3118) | |
b) Thu tiền bồi thường | 111, 112, 334 | 311 (3118) | |
II- Kế toán tăng, giảm TSCĐ vô hình (Giá trị quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế, phần mềm máy vi tính) tương tự tăng, giảm TSCĐ hữu hình | |||
III- Kế toán hao mòn TSCĐ | |||
10 | Tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ vô hình và hữu hình mỗi năm 1 lần vào tháng 12 theo chế độ tài chính hiện hành | 466 | 214 (2141, 2142) |
IV- Đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn | |||
11 | 11.1 – Xuất tiền đầu tư tài chính theo quyết định của cấp có thẩm quyền. | ||
– Đầu tư ngắn hạn (thời hạn thu hồi vốn từ 1 năm trở xuống) | 121 | 111, 112 | |
– Đầu tư dài hạn (thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm) | 221 | 111, 112 | |
11.2 – Nhận lãi đầu tư, cho vay, gửi có kỳ hạn tại Ngân hàng. | 111, 112, 311 (3118) | 531 | |
11.3 – Tính lãi tăng vốn đầu tư, tăng tiền gốc cho vay. | 121, 221 | 531 | |
11.4 – Thu hồi vốn đầu tư | 111, 112, 331 (3118) | 121, 221 | |
11.5 – Chi phí đầu tư tài chính | 631 | 111,112,.. | |
11.6 – Kết chuyển chi đầu tư tài chính với thu lãi đầu tư tài chính | 531 | 631 | |
11.7 – Kết chuyển kết quả đầu tư tài chính | 531 | 421 | |
11.8 – Phân phối kết quả đầu tư tài chính – Thu khác ngân sách Công đoàn | 421 | 511(5118), | |
-Trích lập các quỹ | 431 | ||
12 | 12.1- Cấp vốn điều lệ cho Doanh nghiệp công đoàn, quỹ hỗ trợ vốn theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền, ghi | 221 | 111,112 |
12.2 – Đồng thời kết chuyển nguồn kinh phí hoạt động sang nguồn vốn kinh doanh | 461 | 411 | |
12.3 – Thu hồi vốn điều lệ của Doanh nghiệp công đoàn, quỹ trợ vốn. | 111, 112 | 221 | |
12.4 – Đồng thời kết chuyển nguồn vốn kinh doanh sang nguồn kinh phí hoạt động khi thu hồi vốn điều lệ Doanh nghiệp Công đoàn, quỹ trợ vốn. | 411 | 461 | |
V- Kế toán thanh toán | |||
13 | Trường hợp phát hiện thiếu VL, CCDC, tiền mặt khi kiểm kê, các khoản đã chi nhưng chưa được duyệt phải thu hồi | 311 (3118) | 111, 112, 152, 153, 661, 662, 241 |
14 | Cho mượn tiền, vật liệu có tính chất tạm thời | 311 (3118) | 111, 112, 152 |
15 | Thu hồi các khoản thu khác | 111, 112, 334 | 311 (3118) |
16 | Xoá nợ phải thu theo quyết định của cấp có thẩm quyền | ||
16.1- Đối với các khoản quyết toán chi | 661, 662 | 311 (3118) | |
16.2- Các khoản giảm thu khác | 511 (5118) | 311 (3118) | |
17 | 17.1- Tạm ứng kinh phí chi hoạt động, đi công tác | 312 | 111, 112 |
17.2- Thanh toán tiền tạm ứng | |||
– Bằng tiền mặt | 111 | 312 | |
– Bằng chứng từ chi hoạt động, chi dự án, XDCB dở dang, trừ qua lương. | 661, 662, 241, 334 | 312 | |
18 | 18.1- Tính BHXH, BHYT, KPCĐ (phần đơn vị phải nộp) | 661, 662, 241 | 332 (3321, 3322, 3323) |
18.2- Nộp BHXH, BHYT, KPCĐ | 332 (3321, 3322, 3323) | 111, 112 | |
18.3- BHXH phải trả cho CBCNV (ốm đau, thai sản, TNLĐ..) | 332 | 334 | |
18.4- Chi trả BHXH cho CBCNV | 334 | 111 | |
19 | 19.1- Tính lương và thu nhập tăng thêm phải trả cho CBCNV | 661,662 | 334 |
19.2- Xuất quỹ tạm ứng lương cho CBCNV | 334 | 111 | |
19.3- Xuất quỹ chi lương; trừ tạm ứng, các khoản phải nộp theo lương, tiền bồi thường, khấu trừ thuế thu nhập cá nhân | 334 | 111, 312, 331 (3318), 332 (3321, 3322), 333 (3337) | |
VI- Các khoản thu, chi, cấp kinh phí phát sinh tại đơn vị | |||
20 | 20.1- Cấp kinh phí cho đơn vị cấp dưới | 341 | 111,112 |
20.2 -Nhận kinh phí công đoàn cấp trên cấp | 111,112 | 461 | |
20.3- Nhận kinh phí ngân sách nhà nước cấp hỗ trợ hoạt động, mua sắm phương tiện. | 111,112 | 511 (5118) | |
20.4- Nhận kinh phí đơn vị chỉ đạo phối hợp nộp | 111,112 | 461 | |
20.5- Bàn giao số dư theo biên bản bàn giao tài chính đơn vị cấp dưới | 461 | 341 | |
20.6- Nhận bàn giao số dư theo biên bản bàn giao tài chính đơn vị cấp dưới | 341 | 461 | |
20.7 – Thu kinh phí công đoàn đơn vị HCSN nộp, ghi: | 111,112 | 511 (5113) | |
20.8 – Thu khác phát sinh tại đơn vị | 111,112 | 511 (5118) | |
21 | 21.1 – Căn cứ tổng hợp báo cáo tài chính của đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp công đoàn cột “ phải nộp cấp trên,” ghi: | 421 | 342 |
21.2 – Doanh nghiệp công đoàn, đơn vị sự nghiệp nộp lợi nhuận, kết quả tài chính,ghi: | 111,112 | 342 | |
21.3 – Phân phối lợi nhuận, kết quả tài chính do Doanh nghiệp công đoàn, đơn vị sự nghiệp: – Thu ngân sách công đoàn – Trích Quỹ cơ quan | 421 | 511 (5118) 431 | |
22 | 22.1 – Các khoản chi phát sinh tại đơn vị | 661 | 111,112 |
22.2 – Các khoản chi phải xuất toán chờ xử lý | 311 (3118) | 661 | |
22.3 – Các khoản thu giảm chi hoạt động | 111,112 | 661 | |
22.4 – Kết chuyển chi hoạt động phát sinh tại đơn vị với nguồn kinh phí hoạt động theo báo cáo quyết toán được đuyệt. | 661 | 461 | |
23 | 23.1 – Trích lập quỹ cơ quan khoản tiết kiệm chi của đơn vị khoán chi hành chính, trích lập Quỹ khen thưởng của cơ quan theo quy định của nhà nước, trích lập quỹ khen thưởng thu kinh phí công đoàn theo quy định của TLĐ. | 661 | 431 (4311) |
23.2 – Các đơn vị thưởng, hỗ trợ Quỹ cơ quan | 111,112 | 431 | |
23.3 – Chi quỹ cơ quan | 431 | 111, 112 | |
VII – Kế toán đơn vị cấp trên tổng hợp thu, chi, phân phối Ngân sách công đoàn của đơn vị cấp dưới | |||
24 | 24.1- Căn cứ Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi NSCĐ của đơn vị đã được duyệt phản ánh thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn, thu khác của đơn vị cấp dưới | ||
– Phản ánh số kinh phí phải thu của đơn vị cấp dưới (căn cứ chỉ tiêu tổng hợp “Số kinh phí phải nộp cấp trên trực tiếp” trong sổ tổng hợp quyết toán của đơn vị) | 354 | 511 (5113, 5114,5118) | |
– Phản ánh số kinh phí đơn vị cấp dưới được sử dụng | 341 | ||
24.2 – Nhận kinh phí đơn vị cấp dưới nộp | 111,112 | 354 | |
24.3 – Phản ánh tổng hợp kinh phí công đoàn cơ sở nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp (căn cứ chỉ tiêu “Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp” trong tổng hợp báo cáo quyết toán thu chi ngân sách công đoàn đã được duyệt) | 461 | 341 | |
24.4 – Giảm kinh phí phải thu của đơn vị cấp dưới theo quyết định của cấp trên có thẩm quyền | 341 | 354 | |
24.5 – Phản ánh số kinh phí phải nộp công đoàn cấp trên trực tiếp (căn cứ chỉ tiêu này-cột 2 trong báo cáo quyết toán thu chi NSCĐ đã được duyệt) xác định số kinh phí đơn vị được sử dụng (tổng thu ngân sách CĐ của đơn vị phản ánh trên tài khoản 511 trừ số phải nộp cấp trên) | 511 | 353, 461 | |
24.6 – Nộp kinh phí lên công đoàn cấp trên trực tiếp | 353 | 111,112 | |
24.7 – Giảm kinh phí nộp công đoàn cấp trên theo quyết định của cấp có thẩm quyền | 353 | 461 | |
24.8 – Phản ánh tổng hợp quyết toán chi của đơn vị cấp dưới (căn cứ tổng số chi trong Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi NSCĐ của đơn vị cấp dưới hạch toán giảm nguồn kinh phí hoạt động) | 461 | 341 | |
VIII – Các khoản chi dự án | |||
25 | 25.1 – Nhận KP dự án bằng tiền, vật liệu. | 111, 112, 152 | 462 |
25.2 – Nhận KP dự án bằng TSCĐ | 211 | 462 | |
Đồng thời phản ánh chi dự án, tăng nguồn KP đã hình thành TSCĐ (nếu phải quyết toán) | 662 | 466 | |
25.3 – Phản ánh cho vay (đối với các dự án cho vay xoá đói giảm nghèo, hỗ trợ vốn) | 313 | 111, 112 | |
25.4 – Thu lãi cho vay (theo cơ chế tài chính của dự án) | 111, 112 | 511 (5118) | |
25.5 – Thu hồi tiền cho vay của dự án | 111, 112 | 313 | |
25.6 – Phản ánh vay quá hạn, không cho gia hạn | 313 (3132) | 313 (3131) | |
25.7 – Phản ánh tiền vay cho khoanh nợ chờ xử lý | 313 (3133) | 313 (3131, 3132) | |
25.8 – Xoá nợ cho vay theo quyết định của cấp có thẩm quyền | 462 | 313 | |
25.9 – Xử lý lãi cho vay theo quyết định của cấp có thẩm quyền | 511 (5118) | 461, 462 | |
25.10 – Kết thúc dự án cơ quan có thẩm quyền quyết định chuyển nguồn kinh phí dự án sang kinh phí hoạt động hoặc chuyển tiền thừa trả NSNN | 462 | 461, 111, 112 | |
26 | 26.1- Chi tiền mặt, TGNH, Kho bạc, xuất vật liệu, CCDC sử dụng cho dự án, các khoản phải trả | 662 | 111, 112, 152, 153, 331 |
Tiền lương, phụ cấp của cán bộ dự án, các khoản phải nộp theo lương, thuế TN cá nhân phải nộp | 662 | 334, 332, 333 (3337) | |
26.2 – Hạch toán chi dự án cấp dưới vào chi dự án của cấp trên | 462 | 341 | |
26.3 – Kết chuyển chi dự án của đơn vị với nguồn KP dự án | 462 | 662 | |
27 | Các khoản thu chi nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện | ||
27.1 – Tổ chức, cá nhân nộp tiền ủng hộ hoạt động xã hội, từ thiện | 111,112 | 462 (4624) | |
27.2- Chi hoạt động xã hội, từ thiện ủng hộ đồng bào bão lụt, xóa đói giảm nghèo. | 662 (6624) | 111,112 | |
27.3- Chuyển nộp công đoàn cấp trên kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện | 462 (4624) | 111,112 | |
27.4- Quyết toán chi hoạt động xã hội, từ thiện | 462 (4624) | 662 (6624) | |
27.5- Chuyển số dư kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện sang thu khác của ngân sách công đoàn | 462 (4624) | 511 (5118) |
IV/ SỔ KẾ TOÁN
1- Danh mục sổ kế toán bổ sung
TT | Tên Sổ | Ký hiệu | Đơn vị áp dụng |
1 | Sổ Thu đoàn phí công đoàn | S81-TLĐ | Công đoàn cơ sở |
2 | Sổ Thu – chi ngân sách công đoàn cơ sở | S82-TLĐ | Công đoàn cơ sở |
3 | Sổ tổng hợp dự toán thu – chi ngân sách công đoàn | S83-TLĐ | CĐ cấp trên cơ sở |
4 | Sổ tổng hợp quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn | S84-TLĐ | CĐ cấp trên cơ sở |
5 | Sổ chi tiết chi ngân sách cơ quan công đoàn | S85-TLĐ | CĐ cấp trên cơ sở |
6 | Sổ chi tiết thu, chi quỹ xã hội – từ thiện | S86-TLĐ | Đơn vị có quỹ |
2- Quy định về ghi sổ kế toán
Kế toán công đoàn cấp trên cơ sở, đơn vị sự nghiệp trực thuộc các cấp công đoàn áp dụng phương pháp ghi sổ kép, kế toán công đoàn cơ sở áp dụng phương pháp ghi sổ đơn.
3. Mẫu sổ kế toán bổ sung
Công đoàn cấp trên:………………………… | Mẫu S81 TLĐ | |
Công đoàn: ………………………………… |
SỔ THU ĐOÀN PHÍ
Năm ……
STT | Ngày nộp | Đơn vị (hoặc đoàn viên) nộp | Số đoàn viên | Số tiền nộp | Ký tên |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
| |||||
| |||||
| |||||
| |||||
| |||||
| |||||
Sổ này có…….trang, đánh từ số 1 đến trang….. | |||||
Ngày mở và ghi sổ: | |||||
……,Ngày……tháng……năm….. | |||||
KẾ TOÁN | TM.BAN THƯỜNG VỤ (BCH) | ||||
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) | ||||
Công đoàn cấp trên:…………………… | Mẫu số S82-TLĐ | |||||||||||||
Công đoàn: …………………………… |
SỔ THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ
Năm ……
Ngày tháng | Chứng từ | Diễn giải | I – Phần thu | Tổng cộng phần thu | II- phần chi | Tổng cộng chi, nộp | Số dư cuối kỳ | |||||||||||||||
Thu | Chi | Thu kinh phí công đoàn | Thu đoàn phí công đoàn | Các khoản | Cộng | Kinh phí cấp trên cấp | Số dư đầu kỳ | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | Phụ cấp CB không chuyên trách | Quản lý hành chính | Huấn luyện đào tạo | Hoạt động | Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên | Các khoản | cộng chi | Nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp | Nộp đơn vị quản lý trực tiếp | |||||
A | B | C | D | 22 | 23 | 24 | 22+…+24 | 25 | 26 | 22+…+26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 33 | 35 | 27+…+35 | 36 | 37 | 27+…+37 | 48 |
| ||||||||||||||||||||||
Sổ này có…….trang, đánh từ số 1 đến trang | |||||||||||||||||
Ngày mở và ghi sổ: | |||||||||||||||||
……,Ngày……tháng……năm….. | |||||||||||||||||
Người ghi sổ | Phụ trách kế toán | TM.Ban Thường vụ (BCH) | |||||||||||||||
(Ký, họ tên) |
|
|
|
| (Ký, họ tên) |
|
|
|
| (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Công đoàn cấp trên:………………………… | Mẫu số S83-TLĐ | ||||||||||||||||
Công đoàn: ………………………………… | |||||||||||||||||
SỔ TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm ……
Phần I – Các chỉ tiêu cơ bản
TT | Tên đơn vị | Số Công đoàn cơ sở | Tổng số lao động | Tổng số Đoàn viên | Tổng số CB CĐ chuyên trách | |||||||||||||||||||
Khu vực HCSN | Khu vực sản xuất kinh doanh | Cộng | Khu vực HCSN | Khu vực sản xuất kinh doanh | Cộng | Khu vực HCSN | Khu vực sản xuất kinh doanh | Cộng | Cơ quan LĐLĐ tỉnh, TP ngành TW | Cơ quan CĐ cấp trên cơ sở | Công đoàn cơ sở | Đơn vị sự nghiệp | Cộng | |||||||||||
Trung ương | Địa phương | Doanh nghiệp NN | DN có VĐT nước ngoài | Doanh nghiệp khác | Trung ương | Địa phương | Doanh nghiệp NN | DN có VĐT nước ngoài | Doanh nghiệp khác | Trung ương | Địa phương | Doanh nghiệp NN | DN có VĐT nước ngoài | Doanh nghiệp khác | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | ||||
Cộng |
NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) | PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN (Ký, họ tên) | TM.BAN THƯỜNG VỤ (BCH) (Ký, họ tên, đóng dấu) | ||||||||||
Mẫu số S83-TLĐ
Công đoàn cấp trên:………………………… | |||||||||
Công đoàn: ………………………………… | |||||||||
SỔ TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm ……
Phần II – Tổng hợp phần thu
TT | Đơn vị | Các chỉ tiêu thu ngân sách công đoàn | Các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ phần thu | Tổng cộng phần thu | |||||||||||||
Kinh phí công đoàn | Đoàn phí Công đoàn | Thu khác | Cộng Thu NSCĐ | Kinh phí cấp trên cấp | Kinh phí cấp dưới nộp lên | Thu KP đơn vị chỉ đạo phối hợp | Nhận bàn giao số dư | Ước số dư đầu kỳ | |||||||||
Cộng Thu KPCĐ | Khu vực HCSN | Khu vực sản xuất kinh doanh | Ngân sách NN cấp | Thu khác | Đơn vị trực tiếp lập BC QT | Đơn vị không trực tiếp lập BCQT | |||||||||||
Doanh nghiệp Nhà nước | DN có VDT nước ngoài | Doanh nghiệp khác | |||||||||||||||
A | B | 22 | 22.01 | 22.02.01 | 22.02.02 | 22.02.03 | 23 | 24.01 | 24.02 | 25.01 | 25.02 | 44 | 45 | 46 | 26 | ||
| |||||||||||||||||
|
NGƯỜI GHI SỔ | PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN | ||||||||||||
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
Công đoàn cấp trên:………………………… | Mẫu số S83-TLĐ | |||||||||||
Công đoàn: ………………………………… | ||||||||||||
SỔ TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm ……
Phần III – Tổng hợp phần chi
TT | Đơn vị | Chi ngân sách công đoàn | Các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ | Tổng cộng phần chi | Kinh phí dự phòng | Ghi chú | ||||||||||||||
Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | Phụ cấp cán bộ không chuyên trách | Quản lý hành chính | Huấn luyện, đào tạo | Hoạt động phong trào | Khen thưởng | Thăm hỏi CB, đoàn viên | Đầu tư XD, mua sắm và s/c lớn TSCĐ | Các khoản chi khác | Cộng chi NSCĐ | Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp | Kinh phí nộp cấp trên | Kinh phí cấp cho cấp dưới | Bàn giao số dư | |||||||
Đơn vị trực tiếp lập BC QT | Đơn vị không trực tiếp lập BCQT | |||||||||||||||||||
A | B | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37.01 | 37.02 | 43 | 47 | 48 | 49 | |||
|
NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) | PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN (Ký, họ tên) | TM.BAN THƯỜNG VỤ (BCH) (Ký, họ tên) | |||||||||
Công đoàn cấp trên:………………………… | Mẫu số S84-TLĐ | |||||||||||||||
Công đoàn: ………………………………… | ||||||||||||||||
SỔ TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm ……
PHẦN I – CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN
TT | Tên đơn vị | Số Công đoàn cơ sở | Tổng số lao động | Tổng số Đoàn viên | Tổng số CB CĐ chuyên trách | |||||||||||||||||||
Khu vực HCSN | Khu vực sản xuất kinh doanh | Cộng | Khu vực HCSN | Khu vực sản xuất kinh doanh | Cộng | Khu vực HCSN | Khu vực sản xuất | Cộng | Cơ quan LĐLĐ tỉnh, TP ngành TW | Cơ quan CĐ cấp trên | Công đoàn cơ sở | Đơn vị sự nghiệp | Cộng | |||||||||||
Trung ương | Địa phương | Doanh nghiệp NN | DN có VĐT nước ngoài | Doanh nghiệp khác | Trung ương | Địa phương | Doanh nghiệp NN | DN có VĐT nước ngoài | Doanh nghiệp khác | Trung ương | Địa phương | Doanh nghiệp NN | DN có VĐT nước ngoài | Doanh nghiệp khác | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| 16 | 17 | 18 | 19 |
|
1 | LĐLĐ TCTy, CĐCS) A | |||||||||||||||||||||||
2 | LĐLĐ TCTy, CĐCS) B | |||||||||||||||||||||||
3 | LĐLĐ TCTy, CĐCS) C | |||||||||||||||||||||||
Cộng |
NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) | PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN (Ký, họ tên) | TM.BAN THƯỜNG VỤ (BCH) (Ký, họ tên, đóng dấu) | ||||||||||||
Công đoàn cấp trên:………………………… | Mẫu số S84-TLĐ | ||||||||
Công đoàn: ………………………………… | |||||||||
SỔ TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm ……
PHẦN II – TỔNG HỢP PHẦN THU
TT | Đơn vị | Các chỉ tiêu thu ngân sách công đoàn | Các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ phần thu | Tổng cộng phần thu | |||||||||||||
Kinh phí công đoàn | Đoàn phí Công đoàn | Thu khác | Cộng Thu NSCĐ | Kinh phí cấp trên cấp | Kinh phí cấp dưới nộp lên | Thu KP đơn vị chỉ đạo phối hợp | Nhận bàn giao số dư | Số dư đầu kỳ | |||||||||
Cộng Thu KPCĐ | Khu vực HCSN | Khu vực sản xuất kinh doanh | Ngân sách NN cấp | Thu khác | Đơn vị trực tiếp lập BC QT | Đơn vị không trực tiếp BCQT | |||||||||||
Doanh nghiệp Nhà nước | DN có VDT nước ngoài | Doanh nghiệp khác | |||||||||||||||
A | B | 22 | 22.01 | 22.02.01 | 22.02.02 | 22.02.03 | 23 | 24.01 | 24.02 | 25.01 | 25.02 | 44 | 45 | 46 | 26 | ||
I | tổng hợp thu cđcs | ||||||||||||||||
a | CĐCS trực thuộc LĐLĐ tỉnh, ngành TW | ||||||||||||||||
1 | CĐCS A | ||||||||||||||||
2 | CĐCS B | ||||||||||||||||
Cộng (a) | |||||||||||||||||
b | CĐCS trực thuộc CĐ cấp trên cơ sở | ||||||||||||||||
1 | LĐLĐ (TCTy) A | ||||||||||||||||
2 | LĐLĐ (TCTy) B | ||||||||||||||||
Cộng (b) | |||||||||||||||||
Cộng thu tại CĐCS (I) | |||||||||||||||||
II | tổng hợp thu CĐ cấp trên cơ sở | ||||||||||||||||
1 | LĐLĐ (TCTy) A | ||||||||||||||||
2 | LĐLĐ (TCTy) B | ||||||||||||||||
3 | LĐLĐ (TCTy) C | ||||||||||||||||
Cộng thu CĐ cấp trên cơ sở (II) | |||||||||||||||||
III | thu tại LĐLĐ tỉnh, ngành TW | ||||||||||||||||
1 | LĐLĐ tỉnh (CĐ ngành TW, CĐTCty) | ||||||||||||||||
2 | Đơn vị sự nghiệp thuộc LĐLĐ tỉnh | ||||||||||||||||
Cộng thu tại LĐLĐ tỉnh | |||||||||||||||||
Tổng cộng thu (I+II+III) |
NGƯỜI GHI SỔ | PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN (Ký, họ tên) | |||||||||||
(Ký, họ tên) |
Công đoàn cấp trên:………………………… | Mẫu số S84-TLĐ | |||||||||||
Công đoàn: ………………………………… | ||||||||||||
SỔ TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm ……
PHẦN III – TỔNG HỢP PHẦN CHI
TT | Đơn vị | Chi ngân sách công đoàn | Các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ | Tổng cộng phần chi | số dư cuối kỳ | Ghi chú | ||||||||||||||
Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | Phụ cấp cán bộ không chuyên trách | Quản lý hành chính | Huấn luyện, đào tạo | Hoạt động phong trào | Khen thưởng | Thăm hỏi CB, đoàn viên | Đầu tư XD, mua sắm và s/c lớn TSCĐ | Các khoản chi khác | Cộng chi NSCĐ | Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp | Kinh phí nộp cấp trên | Kinh phí cấp cho cấp dưới | Bàn giao số dư | |||||||
Đơn vị trực tiếp lập BC QT | Đơn vị không trực tiếp BCQT | |||||||||||||||||||
A | B | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37.01 | 37.02 | 43 | 47 | 48 | 49 | |||
I | Tổng hợp chi CĐCS | |||||||||||||||||||
a | CĐCS trực thuộc LĐLĐ tỉnh, ngành TW | |||||||||||||||||||
1 | CĐCS A | |||||||||||||||||||
2 | CĐCS B | |||||||||||||||||||
Cộng (a) | ||||||||||||||||||||
b | CĐCS trực thuộc CĐ cấp trên cơ sở | |||||||||||||||||||
1 | LĐLĐ (TCTy) A | |||||||||||||||||||
2 | LĐLĐ (TCTy) B | |||||||||||||||||||
Cộng (b) | ||||||||||||||||||||
Cộng chi tại CĐCS (I) | ||||||||||||||||||||
II | Tổng hợp chi CĐ cấp trên cơ sở | |||||||||||||||||||
1 | LĐLĐ (TCTy) A | |||||||||||||||||||
2 | LĐLĐ (TCTy) B | |||||||||||||||||||
3 | LĐLĐ (TCTy) C | |||||||||||||||||||
Cộng chi CĐ cấp trên cơ sở (II) | ||||||||||||||||||||
III | Chi tại LĐLĐ tỉnh, ngành TW | |||||||||||||||||||
1 | LĐLĐ (CĐ ngành, CĐ TCty) | |||||||||||||||||||
2 | Đơn vị sự nghiệp thuộc LĐLĐ tỉnh | |||||||||||||||||||
Cộng chi tại LĐLĐ tỉnh | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng chi (I+II+III) |
NGƯỜI GHI SỔ | PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN (Ký, họ tên) | TM.BAN THƯỜNG VỤ (BCH) (Ký, họ tên) | ||||||||
(Ký, họ tên) |
Công đoàn cấp trên:…….. | Mẫu số: S85-TLĐ | ||
Đơn vị:……………. |
SỔ CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH CƠ QUAN CÔNG ĐOÀN
Năm 20…..
Mục:………………………………………………………….
Tiểu mục: …………………………………………………….
Chứng từ | Diễn giải | Tài khoản đối ứng | Số tiền | Ghi có | ||
Số hiệu | Ngày, tháng | |||||
Công đoàn cấp trên ………….. | Mẫu S86-TLĐ | |||
Công đoàn ……………………. |
SỔ THU, CHI
QUỸ XÃ HỘI – TỪ THIỆN
Năm…..
Quỹ:…………………………………..
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Thu | Chi | Tồn quỹ | ||
Ngày tháng | Số hiệu | ||||||
Thu | Chi | ||||||
Số dư đầu kỳ | |||||||
Cộng phát sinh | |||||||
Luỹ kế từ đầu quý | |||||||
Luỹ kế từ đầu năm |
4. Nội dung và phương pháp ghi sổ kế toán
SỔ THU ĐOÀN PHÍ
(Mẫu số S81-TLĐ)
1. Mục đích:
Sổ thu đoàn phí dùng để theo dõi thu đoàn phí ở tổ công đoàn, công đoàn bộ phận và công đoàn cơ sở.
2. Phương pháp ghi:
– Cột A, cột B, C: Ghi số thứ tự, ngày nộp, tên đoàn viên hoặc tên của từng tổ, công đoàn bộ phận nộp đoàn phí.
– Cột 1: Ghi mức lương của đoàn viên hoặc ghi số đoàn viên công đoàn của tổ, bộ phận nộp đoàn phí.
– Cột 2: Ghi số tiền đã nộp.
– Cột 3: Ký nộp.
SỔ THU, CHI NGÂN SÁCH
CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ
(Mẫu S82-TLĐ)
1. Mục đích:
Sổ này được dùng cho Công đoàn cơ sở để theo dõi các khoản thu, nhận kinh phí công đoàn cấp trên cấp, chi và nộp kinh phí lên Công đoàn cấp trên của công đoàn cơ sở theo phương pháp kế toán ghi đơn. Số liệu của sổ thu, chi ngân sách Công đoàn cơ sở dùng làm căn cứ lập Báo cáo thu, chi ngân sách công đoàn cơ sở.
Các khoản tạm ứng, tạm giữ ghi vào sổ chi tiết tạm ứng, tạm giữ, sổ quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng không ghi vào sổ thu, chi ngân sách công đoàn cơ sở.
2. Căn cứ và phương pháp ghi sổ:
– Căn cứ ghi sổ là các phiếu thu, phiếu chi, giấy báo Nợ, giấy báo Có,…
– Cột 22, 23, 24: phản ánh số thực thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn và các khoản thu khác của đơn vị trong kỳ báo cáo.
– Cột Cộng thu: phản ánh tổng số thu trong kỳ
– Cột 25: phản ánh số kinh phí Công đoàn cấp trên đã cấp cho đơn vị.
– Cột 26: phản ánh số kinh phí kỳ trước chưa chi hết, hoặc đã chi nhưng chưa quyết toán chuyển sang kỳ này, số liệu ghi vào cột 26 là cột 48 Số dư cuối kỳ trước.
– Cột Tổng cộng thu = Cột 22+…+26
– Cột 27, 28, 29, 30, 31, 33, 35: là các khoản chi theo mục lục chi ngân sách CĐ của Công đoàn cơ sở.
– Cột Cộng chi = Cột (27+…..+35).
– Cột 36: số kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp.
Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí Công đoàn của đơn vị đã nộp cho đơn vị chỉ đạo phối hợp theo quy định của Tổng Liên đoàn trong kỳ báo cáo, khi báo cáo quyết toán thu – chi ngân sách phải kèm theo chứng từ nộp cho đơn vị chỉ đạo phối hợp, photo có dấu xác nhận của công đoàn cơ sở để công đoàn cấp quản lý trực tiếp phê duyệt.
– Cột 37: kinh phí nộp cấp quản lý trực tiếp.
Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí đơn vị đã nộp cấp quản lý trực tiếp theo quy định của Tổng Liên đoàn trong kỳ báo cáo.
– Cột Tổng cộng chi = Cột Cộng chi + cột 36 + cột 37
– Cột Số dư cuối kỳ = Cột Tổng cộng thu – Cột Tổng cộng chi
Sổ thu, chi ngân sách công đoàn cơ sở là căn cứ cung cấp số liệu để lập báo cáo quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn theo các chỉ tiêu tương ứng.
SỔ TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU – CHI
NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
(Mẫu số S84-TLĐ)
1. Mục đích:
Sổ này dùng cho công đoàn cấp trên cơ sở tổng hợp báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách Công đoàn của cấp dưới đã được duyệt làm căn cứ để lập Báo cáo tổng hợp quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn của đơn vị.
2. Nguyên tắc và phương pháp tổng hợp.
a/ Nguyên tắc tổng hợp báo cáo quyết toán thu – chi ngân sách của công đoàn:
– Căn cứ Báo cáo quyết toán thu – chi ngân sách Công đoàn đã được duyệt để ghi vào sổ tổng hợp, mỗi đơn vị được ghi một dòng, thứ tự không thay đổi trong các kỳ tổng hợp.
– Công đoàn cấp dưới có báo cáo quyết toán: Các mã số trong báo cáo quyết toán được duyệt, ghi vào sổ tổng hợp theo chỉ tiêu tương ứng (trước khi tổng hợp kiểm tra lại tính cân đối và chính xác của số liệu trong báo cáo quyết toán đã duyệt).
– Công đoàn cấp dưới không có báo cáo quyết toán:
+ Công đoàn cấp trên ghi các chỉ tiêu phát sinh liên quan đến đơn vị cấp dưới không có báo cáo quyết toán phản ánh trên sổ kế toán của công đoàn cấp trên như: Số dư đầu kỳ, kinh phí cấp trên cấp; kinh phí nộp cấp quản lý trực tiếp, số nộp cấp trên đồng thời ghi thu kinh phí công đoàn của đơn vị, xác định số dư cuối kỳ. Cấp trên ra thông báo duyệt quyết toán cho đơn vị cấp dưới các nội dung đã tổng hợp.
+ Kỳ tổng hợp tiếp theo khi công đoàn cấp dưới có báo cáo quyết toán sẽ tổng hợp báo cáo kỳ trước chung vào báo cáo quyết toán kỳ này, số dư đầu kỳ lấy số dư cuối kỳ đã được xác định tại thông báo duyệt quyết toán, các mã số đã ghi vào sổ tổng hợp kỳ trước (kinh phí được cấp hoặc kinh phí nộp cấp chỉ đạo trực tiếp, giảm thu kinh phí công đoàn số thu kinh phí kỳ trước đã tổng hợp) không ghi tiếp trong kỳ này, các chỉ tiêu khác ghi vào sổ tổng hợp như hướng dẫn ở tại mục b1.
b/ Phương pháp tổng hợp:
* Tổng hợp của đơn vị kế toán Công đoàn cấp trên cơ sở:
b1- Tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn cơ sở do đơn vị trực tiếp quản lý.
– Căn cứ Báo cáo quyết toán thu chi ngân sách công đoàn cơ sở đã được duyệt (Mẫu số B07-TLĐ) lấy số liệu ghi vào sổ tổng hợp theo trình tự: Thứ tự, Tên đơn vị, Số liệu cơ bản và các chỉ tiêu thu, chi ngân sách tương ứng. Chỉ tiêu kinh phí cấp trên cấp (mã số 25) ghi vào cột mã số 25.01 – Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán và chỉ tiêu kinh phí nộp cấp trên (mã số 37) ghi vào cột mã số 37.01- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán trong sổ tổng hợp.
b.2- Số liệu thu chi ngân sách của đơn vị tổng dự toán CĐ cấp trên cơ sở và Cơ quan Công đoàn cấp trên cơ sở:
Số liệu thu, chi ngân sách của Cơ quan Công đoàn cấp trên cơ sở lấy ở các sổ chi tiết thu, chi ngân sách công đoàn của đơn vị theo chỉ tiêu tương ứng. Chỉ tiêu Kinh phí cấp trên cấp và kinh phí nộp cấp trên được ghi vào cột Mã số 25.01, cột Mã số 37.01- Đơn vị trực tiếp lập báo cáo quyết toán của sổ này.
*Tổng hợp của LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc TW, CĐ ngành TW, CĐ Tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn.
b3- Tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn cơ sở do đơn vị trực tiếp quản lý (như hướng dẫn tại mục b1).
b4- Tổng hợp quyết toán thu chi ngân sách công đoàn cơ sở phân cấp quản lý cho công đoàn cấp trên cơ sở.
Căn cứ báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn của công đoàn cấp trên cơ sở (Mẫu số B08-TLĐ) đã được duyệt, phần số liệu cơ bản và thu, chi ngân sách công đoàn cơ sở, lấy số liệu ghi vào sổ tổng hợp theo trình tự: Thứ tự, Tên đơn vị là công đoàn cấp trên cơ sở, số liệu cơ bản (Mục A) và các chỉ tiêu thu, chi ngân sách(Cột 3 mục B) tương ứng. Chỉ tiêu kinh phí cấp trên cấp và kinh phí nộp cấp trên ghi như mục b1.
– Tổng hợp mục b3, b4 để ghi vào cột 3 (Công đoàn cơ sở) trong Báo cáo tổng hợp thu, chi ngân sách công đoàn của LĐLĐ tỉnh, TP, công đoàn ngành TW, công đoàn TCty trực thuộc Tổng Liên đoàn (biểu B08-TLĐ, phần số liệu cơ bản và thu chi ngân sách của công đoàn cơ sở theo chỉ tiêu tương ứng).
b5- Tổng hợp báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn của công đoàn cấp trên cơ sở (bao gồm: Công đoàn quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh; Công đoàn tổng công ty, công ty là cấp trên cơ sở thuộc LĐLĐ tỉnh, TP, công đoàn ngành TW, công đoàn TCty trực thuộc Tổng Liên đoàn; Công đoàn ngành địa phương; Công đoàn khu công nghiệp, khu chế xuất là đơn vị dự toán).
Căn cứ báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn của công đoàn cấp trên cơ sở (Mẫu số B08-TLĐ) đã được duyệt, lấy số liệu ghi vào sổ tổng hợp theo trình tự: Thứ tự, tên đơn vị, các chỉ tiêu thu, chi ngân sách công đoàn (cột 4, mục B). Chỉ tiêu kinh phí cấp trên cấp và kinh phí nộp cấp trên ghi như mục b1.
b6- Tổng hợp thu, chi LĐLĐ tỉnh, TP, CĐ ngành TW, CĐ TCty trực thuộc Tổng liên đoàn: Số liệu lấy ở các sổ theo dõi chi tiết thu, chi ngân sách công đoàn của đơn vị theo chỉ tiêu tương ứng. Chỉ tiêu Kinh phí cấp trên cấp và Kinh phí nộp cấp trên được ghi vào cột Mã số 25.01, cột Mã số 37.01- Đơn vị trực tiếp lập báo cáo quyết toán của sổ này.
b7- Tổng hợp báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn của đơn vị sự nghiệp (Biểu B08b-TLĐ).
-Đơn vị sự nghiệp thuộc Công đoàn cấp trên cơ sở tổng hợp vào công đoàn cấp trên cơ sở theo chỉ tiêu tương ứng, mục b2
– Đơn vị sự nghiệp trực thuộc LĐLĐ tỉnh, Công đoàn ngành TW, CĐ Tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn tổng hợp vào cấp tỉnh, ngành, mục b6.
– Chỉ tiêu nộp cấp trên và kinh phí được cấp ghi như hướng dẫn tại mục b1.
b8- Lập Báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn của công đoàn cấp trên cơ sở, LĐLĐ tỉnh, TP, công đoàn ngành TW, công đoàn TCty trực thuộc TLĐ (Mẫu số B08-TLĐ).
– Lập Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn của công đoàn cấp trên cơ sở:
+ Số liệu của công đoàn cơ sở lấy số liệu tổng hợp mục b1.
+ Số liệu của công đoàn cấp trên cơ sở lấy số liệu tổng hợp mục b2.
– Tổng hợp Báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn của LĐLĐ tỉnh, TP, công đoàn ngành TW, Công đoàn TCty trực thuộc TLĐ:
+ Công đoàn cơ sở: Số liệu lấy ở sổ tổng hợp mục b4
+ Công đoàn cấp trên cơ sở: Số liệu lấy ở sổ tổng hợp mục b5.
+ LĐLĐ tỉnh, TP, công đoàn ngành TW và tương đương: Lấy số liệu tổng hợp mục b6.
SỔ THU, CHI QUỸ XÃ HỘI – TỪ THIỆN
(Mẫu S86-TLĐ)
1. Mục đích
Sổ thu, chi quỹ xã hội – từ thiện sử dụng cho các cơ quan công đoàn, đơn vị sự nghiệp của công đoàn, công đoàn cơ sở (nếu có) để theo dõi thu, chi, tồn quỹ các quỹ xã hội- từ thiện của đơn vị.
Sổ thu, chi quỹ xã hội – từ thiện mở chi tiết theo từng quỹ.
2. Cách ghi
Cột A: Ghi ngày tháng phát sinh
Cột B,C: Ghi số hiệu chứng từ thu, chi
Cột D: Ghi nội dung phát sinh các khoản thu, chi
Cột E: Ghi tài khoản có liên quan đến các khoản thu, chi
Cột 1: Số dư đầu kỳ, số thu phát sinh.
Cột 2: Số chi phát sinh
Cột 3: Tồn quỹ cuối ngày, cuối kỳ.
SỔ CHI TIẾT
CHI NGÂN SÁCH CƠ QUAN CÔNG ĐOÀN
(Mẫu S85-TLĐ)
1. Mục đích:
– Sổ này dùng cho cơ quan công đoàn cấp trên cơ sở và đơn vị sự nghiệp để theo dõi các khoản chi của đơn vị theo mục lục thu – chi ngân sách công đoàn.
2. Phương pháp ghi:
– Cột A: Ghi số chứng từ.
– Cột B: Ghi ngày, tháng ghi sổ
– Cột C: Ghi nội dung của khoản chi
– Cột 1: Ghi số hiệu tài khoản
– Cột 2: Ghi số tiền chi.
– Cột 3: Ghi số tài khoản đối ứng
V/ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1/ Danh mục Báo cáo tài chính (bổ sung)
TT | Ký hiệu | Tên báo cáo | Kỳbáo cáo | Đơn vị lập báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo |
1 | B14-TLĐ | Báo cáo dự toán thu-chi ngân sách công đoàn. | Năm | Công đoàn cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở |
2 | B07-TLĐ | Báo cáo quyết toán thu-chi ngân sách công đoàn | Quý, năm | Công đoàn cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở |
3 | B15b-TLĐ | Báo cáo dự toán thu chi ngân sách công đoàn | Năm | Đơn vị sự nghiệp | CĐ cấp trên cơ sở |
4 | B17-TLĐ | Báo cáo dự toán thu- chi đơn vị sự nghiệp. | Năm | Đơn vị sự nghiệp | CĐ cấp trên cơ sở |
5 | B08B-TLĐ | Báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn | Năm | Đơn vị sự nghiệp | CĐ cấp trên cơ sở |
6 | B09-TLĐ | Báo cáo quyết toán thu-chi đơn vị sự nghiệp | Năm | Đơn vị sự nghiệp | CĐ cấp trên cơ sở |
7 | B18-TLĐ | Thông báo duyệt dự toán thu- chi đơn vị sự nghiệp. | Năm | CĐ cấp trên cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở |
8 | B11-TLĐ | Thông báo duyệt quyết toán thu, chi đơn vị sự nghiệp. | Năm | CĐ cấp trên cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở |
9 | B15-TLĐ | Báo cáo tổng hợp dự toán thu-chi ngân sách công đoàn. | Năm | CĐ cấp trên cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở |
10 | B08-TLĐ | Báo cáo tổng hợp quyết toán thu-chi ngân sách công đoàn | Quý, năm | CĐ cấp trên cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở |
11 | B16-TLĐ | Thông báo duyệt dự toán thu-chi ngân sách công đoàn. | Năm | CĐ cấp trên cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở |
12 | B10-TLĐ | Thông báo duyệt quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn. | Quý, năm | CĐ cấp trên cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở |
13 | B19-TLĐ | Tổng hợp Báo cáo dự toán thu- chi đơn vị sự nghiệp. | Năm | CĐ cấp trên cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở |
14 | B12-TLĐ | Tổng hợp báo cáo quyết toán thu, chi đơn vị sự nghiệp | Năm | CĐ cấp trên cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở |
15 | B13-TLĐ | Tổng hợp Báo cáo tài chính doanh nghiệp công đoàn | Năm | CĐ cấp trên cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở |
16 | B20-TLĐ | Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ | Năm | CĐ cấp trên cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở |
17 | B21-TLĐ | Thuyết minh báo cáo quyết toán thu, chi NS công đoàn | Quý, năm | CĐ cấp trên cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở |
18 | B22-TLĐ | Thuyết minh báo cáo QT thu, chi đơn vị sự nghiệp | Năm | Đơn vị sự nghiệp | CĐ cấp trên cơ sở |
19 | B15C-TLĐ | Báo cáo tổng hợp dự toán thu, chi NS công đoàn | Năm | Tổng Liên đoàn | |
20 | B08C-TLĐ | Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi NS công đoàn | Năm | Tổng Liên đoàn |
2- Mẫu báo cáo tài chính (Bổ sung)
Công đoàn cấp trên:.…………………………………….. | Mẫu số B14-TLĐ (Dùng cho CĐ cơ sở) |
Công đoàn:.…………………………………………… |
|
Loại hình đơn vị:.………………………………. |
|
BÁO CÁO
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm………
A- CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN: | |||||||
– Số lao động ………………..……. người | – Số CB chuyên trách CĐ ……….người. | ||||||
– Số đoàn viên: ……………..……… người | – Tổng quỹ tiền lương: ….… triệu đồng. | ||||||
B- CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN: | |||||||
Đơn vị: đồng | |||||||
TT | Nội dung | Mã số | Ước thực hiện năm trước | Dự toán kỳ này | Cấp trên duyệt | ||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | ||
I | phần Thu (Cộng thu NSCĐ+25+26) | ||||||
1 | Thu kinh phí Công đoàn | 22 | |||||
2 | Thu đoàn phí Công đoàn | 23 | |||||
3 | Các khoản thu khác | 24 | |||||
Cộng thu NSCĐ |
| ||||||
4 | Kinh phí cấp trên cấp | 25 | |||||
5 | ước số dư đầu kỳ | 26 | |||||
II | Phần Chi (Chi NSCĐ+35+37) | ||||||
1 | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | 27 | |||||
2 | Phụ cấp cán bộ công đoàn không chuyên trách | 28 | |||||
3 | Quản lý hành chính | 29 | |||||
4 | Huấn luyện, đào tạo | 30 | |||||
5 | Hoạt động phong trào | 31 | |||||
6 | Thăm hỏi cán bộ đoàn viên | 33 | |||||
7 | Các khoản chi khác | 36 | |||||
Cộng chi NSCĐ | |||||||
8 | Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp | 35 | |||||
9 | Kinh phí nộp cấp quản lý trực tiếp | 37 | |||||
III | Kinh phí dự phòng | 38 | |||||
C – THUYẾT MINH VÀ KIẾN NGHỊ CỦA CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ:
Kế toán CĐCS |
| TM. Ban Chấp hành (Ký họ tên, đóng dấu) | |||
(Ký, họ tên) |
| ||||
D – NHẬN XÉT CỦA CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN: | |||||
Ngày….. tháng….. năm….. | |||||
CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH TM. BAN THƯỜNG VỤ | |||||
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Công đoàn cấp trên:.……………………… | Mẫu số B07-TLĐ (Dùng cho CĐ cơ sở) | |||
Công đoàn:.………………………………. | ||||
BÁO CÁO
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm….
——————-
A- CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN: | ||||||||||
– Số lao động ………………..……. người | – Số CB chuyên trách CĐ ……….… người. | |||||||||
– Số đoàn viên: ……………..……… người | – Tổng quỹ tiền lương: ……….……… triệu đồng. | |||||||||
B- CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN: | ||||||||||
Đơn vị: đồng | ||||||||||
TT | Nội dung | Mã số | Dự toán năm | Quyết toán kỳ này | Luỹ kế từ đầu năm | Cấp trên duyệt | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||
I | phần Thu (Thu NSCĐ+ 25+26) | |||||||||
1 | Thu kinh phí Công đoàn | 22 | ||||||||
2 | Thu đoàn phí Công đoàn | 23 | ||||||||
3 | Các khoản thu khác | 24 | ||||||||
Cộng thu NSCĐ |
| |||||||||
4 | Kinh phí cấp trên cấp | 25 | ||||||||
5 | Số dư đầu kỳ | 26 | ||||||||
II | Phần Chi (chi NSCĐ+36 +37) | |||||||||
1 | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | 27 | ||||||||
2 | Phụ cấp cán bộ không chuyên trách | 28 | ||||||||
3 | Quản lý hành chính | 29 | ||||||||
4 | Huấn luyện, đào tạo | 30 | ||||||||
5 | Hoạt động phong trào | 31 | ||||||||
6 | Thăm hỏi cán bộ đoàn viên | 33 | ||||||||
7 | Các khoản chi khác | 35 | ||||||||
Cộng chi NSCĐ |
| |||||||||
8 | Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp | 36 | ||||||||
9 | Kinh phí đã nộp cấp quản lý trực tiếp | 37 | ||||||||
III | Số dư cuối kỳ | 48 | ||||||||
IV | Kinh phí phải nộp cấp quản lý trực tiếp trong kỳ | 49 | ||||||||
C – THUYẾT MINH VÀ KIẾN NGHỊ CỦA CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ: | ||||||||||
Kế toán |
| TM. Ban Chấp hành | ||||||||
(Ký, họ tên) |
| (Ký, họ tên, đóng dấu) | ||||||||
D – NHẬN XÉT CỦA CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN: | ||||||||||
Ngày….. tháng….. năm….. | ||||||||||
CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH TM. BAN THƯỜNG VỤ | ||||||||||
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) | ||||||||||
Công đoàn cấp trên:.………………………………. | Mẫu B15- TLĐ (Dùng cho công đoàn cấp trên cơ sở) |
Đơn vị:.……………………………………………………. |
|
BÁO CÁO
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU – CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm……
A – CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN: | ||||
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Tổng số | |
I | Số công đoàn cơ sở | 01 | ||
1. | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 01.01 | ||
– Trung ương | 01.011 | |||
– Địa phương | 01.012 | |||
2. | Khu vực sản xuất kinh doanh | 01.02 | ||
| – Doanh nghiệp nhà nước | 01.021 | ||
| – DN của nước ngoài | 01.022 | ||
| – Doanh nghiệp khác | 01.023 | ||
II | Tổng số lao động | 05 | ||
1. | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 05.01 | ||
– Trung ương | 05.011 | |||
– Địa phương | 05.012 | |||
2. | Khu vực sản xuất kinh doanh | 05.02 | ||
| – Doanh nghiệp nhà nước | 05.021 | ||
| – DN có vốn đầu tư của nước ngoài | 05.022 | ||
| – Doanh nghiệp khác | 05.023 | ||
III | Tổng số đoàn viên | 11 | ||
1. | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 11.01 | ||
– Trung ương | 11.011 | |||
– Địa phương | 11.012 | |||
2. | Khu vực sản xuất kinh doanh | 11.02 | ||
| – Doanh nghiệp nhà nước | 11.021 | ||
| – DN có vốn đầu tư của nước ngoài | 11.022 | ||
| – Doanh nghiệp khác | 11.023 | ||
IV | Tổng số cán bộ chuyên trách | 17 | ||
1. | Cơ quan LĐLĐ tỉnh, TP, CĐ ngành TW | 18 | ||
2. | Cơ quan CĐ cấp trên cơ sở | 19 | ||
3. | Công đoàn cơ sở | 20 | ||
4. | Đơn vị sự nghiệp | 21 |
B – CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN. | ||||||||
TT | Nội dung | Mã số | Ước thực hiện năm trước | Tổng hợp dự toán năm nay | Chia ra |
| ||
Công đoàn cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở | LĐLĐ tỉnh, TP, ngành TW | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
I -Phần Thu | ||||||||
1 | Thu kinh phí Công đoàn | 22 | ||||||
a- Khu vực HCSN: | 22.01 | |||||||
b- Khu vực sản xuất kinh doanh: | 22.02 | |||||||
+ Doanh nghiệp Nhà nước | 22.02.01 | |||||||
+ DN có VĐT nước ngoài | 22.02.02 | |||||||
+ Doanh nghiệp khác | 22.02.03 | |||||||
2 | Thu đoàn phí Công đoàn | 23 | ||||||
3 | Các khoản thu khác | 24 | ||||||
| a- Ngân sách nhà nước cấp | 24.01 | ||||||
| b- Thu khác tại đơn vị | 24.02 | ||||||
Cộng thu NSCĐ | ||||||||
4 | Kinh phí cấp trên cấp | 25 | ||||||
| – Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 25.01 | ||||||
| – Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán | 25.02 | ||||||
5 | Kinh phí cấp dưới nộp lên | 44 | ||||||
6 | Thu kinh phí đơn vị chỉ đạo phối hợp | 45 | ||||||
7 | Nhận số dư bàn giao | 46 | ||||||
8 | Ước số dư đầu kỳ | 26 | ||||||
Tổng cộng (I) | ||||||||
II – Phần Chi | ||||||||
1 | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | 27 | ||||||
2 | Phụ cấp cán bộ không chuyên trách | 28 | ||||||
3 | Quản lý hành chính | 29 | ||||||
4 | Huấn luyện, đào tạo | 30 | ||||||
5 | Hoạt động phong trào | 31 | ||||||
6 | Khen thưởng | 32 | ||||||
7 | Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên | 33 | ||||||
8 | Đầu tư XD, mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ | 34 | ||||||
9 | Các khoản chi khác | 35 | ||||||
Cộng chi NSCĐ | ||||||||
10 | Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp | 36 | ||||||
11 | Kinh phí nộp cấp trên | 37 | ||||||
| – Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 37.01 | ||||||
| – Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán | 37.02 | ||||||
12 | Kinh phí cấp cho cấp dưới | 43 | ||||||
13 | Bàn giao số dư sang đơn vị khác | 47 | ||||||
Tổng cộng (II) | ||||||||
III – Kinh phí dự phòng: | 48 |
|
| Ngày….. tháng….. năm… | |||||||||
Người lập biểu Trưởng Ban Tài chính TM. Ban Thường vụ | |||||||||||
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) | |||||||||||
C- NHẬN XÉT CỦA CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN: | |||||||||||
|
| Ngày….. tháng….. năm… | |||||||||
CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH TM. BAN THƯỜNG VỤ | |||||||||||
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Công đoàn cấp trên… Mẫu B15b-TLĐ
Đơn vị …………….. (Dùng cho đơn vị sự nghiệp)
BÁO CÁO
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm:
– Số CBVC hưởng lương ngân sách công đoàn:
CÁC CHỈ TIÊU THU – CHI NGÂN SÁCH
TT | Nội dung | Mã số | ước thực hiện năm trước | Dự toán năm nay |
A | B | c | 1 | 2 |
I | Phần thu | |||
1 | Kinh phí cấp trên cấp | 25 | ||
2 | ước số dư năm trước | 26 | ||
II | Phần chi | |||
1 | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | 27 | ||
2 | Quản lý hành chính | 29 | ||
3 | Đào tạo | |||
4 | Hoạt động phong trào | 31 | ||
5 | Khen thưởng | 32 | ||
6 | Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên | 33 | ||
7 | Đầu tư, mua sắm, sửa chữa TSCĐ | 34 | ||
8 | Các khoản chi khác | 35 | ||
9 | Kinh phí nộp cấp trên | 37 | ||
III | Kinh phí dự phòng | 38 |
Ngày….. tháng….. năm ….
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Công đoàn cấp trên:.………………………………………… | Mẫu B08- TLĐ (Dùng cho CĐ cấp trên cơ sở) |
Đơn vị:.……………………………………………………………….. |
|
BÁO CÁO
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Quý…….năm……
A – CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN: | ||||
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Tổng số | |
A | B | C | 1 | |
I | Số công đoàn cơ sở | 01 | ||
1. | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 01.01 | ||
– Trung ương | 01.011 | |||
– Địa phương | 01.012 | |||
2. | Khu vực sản xuất kinh doanh | 01.02 | ||
| – Doanh nghiệp nhà nước | 01.021 | ||
| – DN có vốn đầu tư của nước ngoài | 01.022 | ||
| – Doanh nghiệp khác | 01.023 | ||
II | Tổng số lao động | 05 | ||
1. | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 05.01 | ||
– Trung ương | 05.011 | |||
– Địa phương | 05.012 | |||
2. | Khu vực sản xuất kinh doanh | 05.02 | ||
| – Doanh nghiệp nhà nước | 05.021 | ||
| – DN có vốn đầu tư của nước ngoài | 05.022 | ||
| – Doanh nghiệp khác | 05.023 | ||
III | Tổng số đoàn viên | 11 | ||
1. | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 11.01 | ||
– Trung ương | 11.011 | |||
– Địa phương | 11.012 | |||
2. | Khu vực sản xuất kinh doanh | 11.02 | ||
| – Doanh nghiệp nhà nước | 11.021 | ||
| – DN có vốn đầu tư của nước ngoài | 11.022 | ||
| – Doanh nghiệp khác | 11.023 | ||
IV | Tổng số cán bộ chuyên trách | 17 | ||
1. | Cơ quan LĐLĐ tỉnh, TP, CĐ ngành TW | 18 | ||
2. | Cơ quan CĐ cấp trên cơ sở | 19 | ||
3. | Công đoàn cơ sở | 20 | ||
4. | Đơn vị sự nghiệp | 21 |
B – CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN | ||||||||
TT | Nội dung | Mã số | Dự toán năm nay | Tổng hợp quyết toán trong kỳ | Chia ra |
| ||
Công đoàn cơ sở | Công đoàn cấp trên cơ sở | LĐLĐ tỉnh, TP, ngành TW | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
I -Phần Thu | ||||||||
1 | Thu kinh phí Công đoàn | 22 | ||||||
a- Khu vực HCSN: | 22.01 | |||||||
b- Khu vực sản xuất kinh doanh: | 22.02 | |||||||
+ Doanh nghiệp Nhà nước | 22.02.01 | |||||||
+ DN có VĐT nước ngoài | 22.02.02 | |||||||
+ Doanh nghiệp khác | 22.02.03 | |||||||
2 | Thu đoàn phí Công đoàn | 23 | ||||||
3 | Các khoản thu khác | 24 | ||||||
| a- Ngân sách nhà nước cấp | 24.01 | ||||||
| b- Thu khác tại đơn vị | 24.02 | ||||||
Cộng thu NSCĐ | ||||||||
4 | Kinh phí cấp trên cấp | 25 | ||||||
| – Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 25.01 | ||||||
| – Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán | 25.02 | ||||||
5 | Kinh phí cấp dưới nộp lên | 44 | ||||||
6 | Thu kinh phí đơn vị chỉ đạo phối hợp | 45 | ||||||
7 | Nhận số dư bàn giao | 46 | ||||||
8 | Số dư đầu kỳ | 26 | ||||||
Tổng cộng (I) | ||||||||
II – Phần Chi | ||||||||
1 | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | 27 | ||||||
2 | Phụ cấp cán bộ không chuyên trách | 28 | ||||||
3 | Quản lý hành chính | 29 | ||||||
4 | Huấn luyện, đào tạo | 30 | ||||||
5 | Hoạt động phong trào | 31 | ||||||
6 | Khen thưởng | 32 | ||||||
7 | Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên | 33 | ||||||
8 | Đầu tư XD, mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ | 34 | ||||||
9 | Các khoản chi khác | 35 | ||||||
Cộng chi NSCĐ | ||||||||
10 | Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp | 36 | ||||||
11 | Kinh phí đã nộp cấp trên | 37 | ||||||
| – Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 37.01 | ||||||
| – Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán | 37.02 | ||||||
12 | Kinh phí cấp cho cấp dưới | 43 | ||||||
13 | Bàn giao số dư sang đơn vị khác | 47 | ||||||
Tổng cộng (II) | ||||||||
III – Số dư cuối kỳ | 48 | |||||||
IV – Kinh phí phải nộp cấp trên trực tiếp trong kỳ | 49 |
|
| Ngày….. tháng….. năm….. | |||||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH TM. BAN THƯỜNG VỤ | |||||||||||
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) | |||||||||||
C- NHẬN XÉT CỦA CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN: | |||||||||||
|
| Ngày….. tháng….. năm….. | |||||||||
CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH TM. BAN THƯỜNG VỤ | |||||||||||
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Công đoàn cấp trên…. Mẫu B08B-TLĐ (Dùng cho đơn vị sự nghiệp)
Đơn vị……………….
BÁO CÁO
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm:
– Số CBVC hưởng lương ngân sách công đoàn:
A- CÁC CHỈ TIÊU THU – CHI NGÂN SÁCH
TT | Nội dung | Mã số | Dự toán | Quyết toán |
A | B | c | 1 | 2 |
I | Phần thu | |||
1 | Kinh phí cấp trên cấp | 25 | ||
2 | Số dư đầu kỳ | 26 | ||
II | Phần chi | |||
1 | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | 27 | ||
2 | Quản lý hành chính | 29 | ||
3 | Huấn luyện, đào tạo | 30 | ||
4 | Hoạt động phong trào | 31 | ||
5 | Khen thưởng | 32 | ||
6 | Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên | 33 | ||
7 | Đầu tư, mua sắm, sữa chữa TSCĐ | 34 | ||
8 | Các khoản chi khác | 35 | ||
9 | Kinh phí nộp cấp trên | 37 | ||
III | Số dư cuối kỳ | 38 |
B- THUYẾT MINH
Ngày…… tháng…….. năm ….
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Công đoàn cấp trên:……. Đơn vị …………. | Mẫu B17-TLĐ |
BÁO CÁO
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
Năm………
– Tổng số lao động:
– Thu nhập bình quân/người/tháng:
Đơn vị tính:
Số TT | Chỉ tiêu | Tổng cộng | Chia ra | ||
Hoạt động sự nghiệp | Hoạt động theo đơn đặt hàng | Hoạt động kinh doanh, dịch vụ | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Thu trong kỳ | ||||
1.1 | ước chênh lệch thu, chi đầu kỳ | ||||
1.2 | Thu trong kỳ | ||||
2 | Chi trong kỳ | ||||
Trong đó: | |||||
– Qũy tiền lương | |||||
– Khấu hao TSCĐ | |||||
3 | Chênh lệch thu, chi kỳ này | ||||
4 | Nộp NSNN kỳ này | ||||
5 | Nộp cấp trên kỳ này | ||||
6 | Bổ sung kinh phí hoạt động | ||||
7 | Trích lập các quỹ kỳ này | ||||
8 | Chênh lệch thu, chi cuối kỳ |
Ngày…tháng…năm …..
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) | KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Công đoàn cấp trên:…….. Đơn vị……………. | Mẫu B09-TLĐ |
BÁO CÁO
QUYẾT TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
Năm………..
Đơn vị tính:
Số TT | Chỉ tiêu | Tổng cộng | Chia ra | ||
Hoạt động sự nghiệp | Hoạt động theo đơn đặt hàng | Hoạt động kinh doanh, dịch vụ | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Thu trong kỳ | ||||
1.1 | Chênh lệch thu, chi đầu kỳ | ||||
1.2 | Thu trong kỳ | ||||
2 | Chi trong kỳ | ||||
Trong đó: | |||||
– Qũy tiền lương | |||||
– Khấu hao TSCĐ | |||||
3 | Chênh lệch thu, chi kỳ này | ||||
4 | Nộp NSNN kỳ này | ||||
5 | Nộp cấp trên kỳ này | ||||
6 | Bổ sung kinh phí hoạt động | ||||
7 | Trích lập các quỹ kỳ này | ||||
8 | Chênh lệch thu, chi cuối kỳ |
Ngày ….tháng….năm…..
Người lập biểu (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Mẫu B16-TLĐ | |
(Dùng cho CĐ cấp trên cơ sở) | |
CĐ cấp trên:……………………………………………. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị:…………………………………………………….. | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: …………………….. | ……………., ngày….. tháng….. năm…. |
THÔNG BÁO
Duyệt dự toán thu, chi ngân sách Công đoàn
Năm …..
Kính gửi:
(Đơn vị duyệt) thông báo duyệt dự toán thu, chi năm…… của đơn vị như sau:
Đơn vị: đồng | ||||||
TT | Nội dung | Mã số | Tổng hợp dự toán trong kỳ | Chia ra | ||
Công đoàn cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở | LĐLĐ tỉnh, ngành TW | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
I -Phần Thu | ||||||
1 | Thu kinh phí Công đoàn | 22 | ||||
a- Khu vực HCSN: | 22.01 | |||||
b- Khu vực sản xuất kinh doanh: | 22.02 | |||||
– Doanh nghiệp Nhà nước | 22.02.01 | |||||
– DN có VĐT nước ngoài | 22.02.02 | |||||
– Doanh nghiệp khác | 22.02.03 | |||||
2 | Thu đoàn phí Công đoàn | 23 | ||||
3 | Các khoản thu khác | 24 | ||||
a | – Ngân sách nhà nước cấp | 24.01 | ||||
b | – Thu khác tại đơn vị | 24.02 | ||||
Cộng thu NSCĐ | ||||||
4 | Kinh phí cấp trên cấp | 25 | ||||
| – Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 25.01 | ||||
| – Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán | 25.02 | ||||
5 | Kinh phí cấp dưới nộp lên | 44 | ||||
6 | Thu KP đơn vị chỉ đạo phối hợp | 45 | ||||
7 | ước số dư đầu kỳ | 26 | ||||
Tổng cộng (I) | ||||||
II – Phần Chi | ||||||
1 | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | 27 | ||||
2 | Phụ cấp cán bộ không chuyên trách | 28 | ||||
3 | Quản lý hành chính | 29 | ||||
4 | Huấn luyện, đào tạo | 30 | ||||
5 | Hoạt động phong trào | 31 | ||||
6 | Khen thưởng | 32 | ||||
7 | Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên | 33 | ||||
8 | Đầu tư XD, mua sắm và sửa chữa lớn TSCĐ | 34 | ||||
9 | Các khoản chi khác | 35 | ||||
Cộng chi NSCĐ | ||||||
10 | Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp | 36 | ||||
11 | Kinh phí nộp cấp trên | 37 | ||||
| – Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 37.01 | ||||
| – Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán | 37.02 | ||||
12 | Kinh phí cấp cho cấp dưới | 43 | ||||
Tổng cộng (II) | ||||||
III – Kinh phí dự phòng | 38 | |||||
IV – Kinh phí phải nộp cấp trên trực tiếp | 49 | |||||
Nhận xét, kiến nghị:
|
Cán bộ quản lý Trưởng Ban Tài chính TM. Ban Thường vụ |
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Mẫu B10-TLĐ | |
CĐ cấp trên:……………………………………………. | Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Đơn vị:……………………………………………………… | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: …………………….. | ……………., ngày….. tháng….. năm…. |
THÔNG BÁO
DUYỆT QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm…….
Kính gửi:
(Đơn vị duyệt) thông báo duyệt quyết toán thu, chi năm…… của đơn vị như sau:
Đơn vị: đồng
TT | Nội dung | Mã số | Tổng hợp dự toán trong kỳ | Chia ra | ||
Công đoàn cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở | LĐLĐ tỉnh, ngành TW | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
I -Phần Thu | ||||||
1 | Thu kinh phí Công đoàn | 22 | ||||
a- Khu vực HCSN: | 22.01 | |||||
b- Khu vực sản xuất kinh doanh: | 22.02 | |||||
+ Doanh nghiệp Nhà nước | 22.02.01 | |||||
+ DN có VĐT nước ngoài | 22.02.02 | |||||
+ Doanh nghiệp khác | 22.02.03 | |||||
2 | Thu đoàn phí Công đoàn | 23 | ||||
3 | Các khoản thu khác | 24 | ||||
a- Ngân sách nhà nước cấp | 24.01 | |||||
b- Thu khác tại đơn vị | 24.02 | |||||
Cộng thu NSCĐ | ||||||
4 | Kinh phí cấp trên cấp | 25 | ||||
| – Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 25.01 | ||||
| – Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán | 25.02 | ||||
5 | Kinh phí cấp dưới nộp lên | 44 | ||||
6 | Thu KP đơn vị chỉ đạo phối hợp | 45 | ||||
7 | Số dư đầu kỳ | 26 | ||||
Tổng cộng (I)
| ||||||
II – Phần Chi | ||||||
1 | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | 27 | ||||
2 | Phụ cấp cán bộ không chuyên trách | 28 | ||||
3 | Quản lý hành chính | 29 | ||||
4 | Huấn luyện, đào tạo | 30 | ||||
5 | Hoạt động phong trào | 31 | ||||
6 | Khen thưởng | 32 | ||||
7 | Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên | 33 | ||||
8 | Đầu tư XD, mua sắm và sửa chữa lớn TSCĐ | 34 | ||||
9 | Các khoản chi khác | 35 | ||||
Cộng chi NSCĐ | ||||||
10 | Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp | 36 | ||||
11 | Kinh phí đã nộp cấp trên | 37 | ||||
| – Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 37.01 | ||||
| – Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán | 37.02 | ||||
12 | Kinh phí cấp cho cấp dưới | 43 | ||||
Tổng cộng (II) | ||||||
III – Số dư cuối kỳ | 48 | |||||
IV – Kinh phí phải nộp cấp trên trực tiếp trong kỳ | 49 |
Nhận xét, kiến nghị: | ||||||
Cán bộ quản lý Trưởng Ban Tài chính TM. Ban Thường vụ | ||||||
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Mẫu B18-TLĐ
Công đoàn cấp trên… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đơn vị …….. ……… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:……… ————————-
Hà Nội, ngày…. tháng….. năm……
THÔNG BÁO
DUYỆT DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
Năm:…………..
Kính gửi:……………………………………………………………………………………..
(Đơn vị duyệt) thông báo duyệt dự toán thu, chi năm……..của đơn vị như sau:
| Dự toán thu, chi ngân sách công đoàn |
| Dự toán thu, chi đơn vị sự nghiệp | ||
TT | Nội dung | Số tiền được duyệt | TT | Nội dung | Số tiền được duyệt |
A | B | C | D | E | G |
I | Phần thu | 1 | Chênh lệch thu, chi đầu kỳ | ||
1 | Kinh phí cấp trên cấp | 2 | Thu trong kỳ | ||
2 | ước số dư năm trước | 3 | Chi trong kỳ | ||
II | Phần chi |
| Trong đó: | ||
1 | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | – Quỹ lương | |||
2 | Quản lý hành chính | – Khấu hao TSCĐ | |||
3 | Huấn luyện, đào tạo | 4 | Chênh lệch thu, chi trong kỳ | ||
4 | Hoạt động phong trào | 5 | Nộp ngân sách NN kỳ này | ||
5 | Khen thưởng | 6 | Nộp cấp trên kỳ này | ||
6 | Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên | 7 | Bổ sung kinh phí hoạt động | ||
7 | Đầu tư, mua sắm, sữa chữa TSCĐ | 8 | Trích lập các quỹ kỳ này | ||
8 | Các khoản chi khác | 9 | Chênh lệch thu, chi cuối kỳ | ||
9 | Kinh phí nộp cấp trên | ||||
III | Kinh phí dự phòng |
|
Nhận xét:
CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH TM. BAN THƯỜNG VỤ
Mẫu B11-TLĐ
Công đoàn cấp trên…. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đơn vị ……………… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:……… ———————–
Hà Nội, ngày….. tháng….. năm…….
THÔNG BÁO
DUYỆT QUYẾT TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
Năm:……..
Kính gửi:…………………………………………………………………………………………
(Đơn vị duyệt) thông báo duyệt quyết toán thu, chi năm …của đơn vị như sau:
| Quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn |
| Quyết toán thu, chi đơn vị sự nghiệp | ||
TT | Nội dung | Số tiền được duyệt | TT | Nội dung | Số tiền được duyệt |
A | B | C | D | E | G |
I | PHẦN THU | 1 | Chênh lệch thu, chi đầu kỳ | ||
1 | Kinh phí cấp trên cấp | 2 | Thu trong kỳ | ||
2 | Số dư đầu kỳ | 3 | Chi trong kỳ | ||
II | PHẦN CHI |
| Trong đó: | ||
1 | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | – Quỹ lương | |||
2 | Quản lý hành chính | – Khấu hao TSCĐ | |||
3 | Đào tạo | 4 | Chênh lệch thu, chi trong kỳ | ||
4 | Hoạt động phong trào | 5 | Nộp ngân sách nhà nước kỳ này | ||
5 | Khen thưởng | 6 | Nộp cấp trên kỳ này | ||
6 | Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên | 7 | Bổ dung kinh phí hoạt động | ||
7 | Đầu tư, mua sắm, sửa chữa TSCĐ | 8 | Trích lập các quỹ kỳ này | ||
8 | Các khoản chi khác | 9 | Chênh lệch thu, chi cuối kỳ | ||
9 | Kinh phí nộp cấp trên | ||||
III | SỐ DƯ CUỐI KỲ |
|
Nhận xét:
CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH TM. BAN THƯỜNG VỤ
Công đoàn cấp trên:………………. Đơn vị:…………………………….. | Mẫu B19-TLĐ |
TỔNG HỢP BÁO CÁO DỰ TOÁN THU – CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
Năm………
Số TT | Tên đơn vị | Số lao động | Thu | Chi trong kỳ | Chênh lệch thu, chi trong kỳ | Thuế phải nộp | Phải nộp cấp trên | Trích lập các quỹ | Bổ sung kinh phí hoạt động | Chênh lệch thu, chi cuối kỳ | Thu nhập bình quân/ng/ tháng | ||
Chênh lệch thu, chi đầu kỳ | Thu trong kỳ | Cộng | |||||||||||
(A) | (B) | (C) | (1) | (2) | (3)=(1)+ (2) | (4) | (5)=(3)-(4) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10)=(5)-[(6)+(7)+(8)+(9)] | (11) |
Ngày……tháng……năm..….
Người lập biểu (Ký, họ tên) | Trưởng Ban Tài chính (Ký, họ tên) | TM. Ban Thường vụ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Công đoàn cấp trên:………………. Đơn vị …………. | Mẫu B12-TLĐ |
TỔNG HỢP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU – CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
Năm………
Số TT | Tên đơn vị | Số lao động | Thu | Chi trong kỳ | Chênh lệch thu, chi trong kỳ | Thuế phải nộp | Phải nộp cấp trên | Trích lập các quỹ | Bổ sung kinh phí hoạt động | Chênh lệch thu, chi cuối kỳ | Thu nhập bình quân/ng/ tháng | ||
Chênh lệch thu, chi đầu kỳ | Thu trong kỳ | Cộng | |||||||||||
(A) | (B) | (C) | (1) | (2) | (3)= | (4) | (5)= | (6) | (7) | (8) | (9) | (10)=(5)-[(6)+(7)+(8)+(9)] | (11) |
Ngày….tháng….năm ….
Người lập biểu (Ký, họ tên) | Trưởng Ban Tài chính (Ký, họ tên) | TM. Ban Thường vụ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Công đoàn cấp trên: …………… Đơn vị:…………………. | Mẫu B13-TLĐ |
TỔNG HỢP BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP CÔNG ĐOÀN
Năm………….
TT | CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ | TỔNG CỘNG TÀI SẢN (1000Đ) | TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (1000Đ) | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH (1000Đ) | THỰC HIỆN NGHĨA VỤ (1000Đ) | LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP BQLĐ | ||||||||
Tài sản ngắn hạn | Tài sản dài hạn | Nợ phải trả | Vốn chủ sở hữu | Tổng doanh thu | Chi phí | Tổng lợi nhuận trước thuế | Thuế và các khoản phải nộp NSNN | Nộp cấp trên | Tổng số lao động | Thu nhập BQLĐ/ tháng (1000đ) | ||||
Tổng | Trong đó: | |||||||||||||
Số | Quỹ tiền lương | Khấu hao TSCĐ | ||||||||||||
(A) | (B) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
Tổng cộng |
Ngày…….tháng…….năm …….
Người lập biểu (Ký, họ tên) | Trưởng Ban Tài chính (Ký, họ tên) | TM. Ban Thường vụ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Công đoàn cấp trên:……………… | Mẫu số B20-TLĐ | |||||
Công đoàn: ……………………….. | ||||||
Mã số ĐV:………………………… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Năm ……
1 | Chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Số đầu năm | Tăng trong năm | Giảm trong năm | Số cuối năm | ||||
SL | GT | SL | GT | SL | GT | SL | GT | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | TSCĐ hữu hình |
| |||||||||
1 | Nhà | 1 | m2 |
| |||||||
2 | Nhà cấp I | 101 | m2 |
| |||||||
3 | Nhà cấp II | 102 | m2 |
| |||||||
4 | Nhà cấp III | 103 | m2 |
| |||||||
5 | Nhà cấp IV | 104 | m2 |
| |||||||
6 | Biệt thự | 105 | m2 |
| |||||||
7 | Vật kiến trúc | 2 | m2 | ||||||||
8 | Ô tô | 3 | xe | ||||||||
9 | Xe 4 đến 5 chỗ | 301 | xe | ||||||||
10 | Xe 6 đến 8 chỗ | 302 | xe | ||||||||
11 | Xe 9 đến 12 chỗ | 303 | xe | ||||||||
12 | Xe 13 đến 16 chỗ | 304 | xe | ||||||||
13 | Xe 17 đến 24 chỗ | 305 | xe | ||||||||
14 | Xe từ 25 chỗ ngồi trở lên | 306 | xe | ||||||||
15 | Xe ô tô chuyên dùng | 307 | xe | ||||||||
16 | Xe ô tô khác | 309 | xe | ||||||||
17 | Máy móc thiết bị | 4 | |||||||||
18 | Máy móc thiết bị văn phòng | 404 | |||||||||
19 | Máy tính | 40401 | cái | ||||||||
20 | Máy điều hoà, lưu thông không khí | 40402 | cái | ||||||||
21 | Máy Photocopy | 40408 | cái | ||||||||
22 | Máy móc thiết bị văn phòng khác | 40499 | cái | ||||||||
23 | Máy móc, thiết bị khác | 499 | |||||||||
24 | Tài sản cố định khác | 5 | |||||||||
Cộng TSCĐ hữu hình | |||||||||||
II | TSCĐ vô hình | ||||||||||
25 | Đất | 6 | m2 | ||||||||
26 | Đất trụ sở | 601 | m2 | ||||||||
27 | Đất phục vụ hoạt động giáo dục | 602 | m2 | ||||||||
28 | Đất công trình văn hoá | 605 | m2 | ||||||||
29 | Đất phục vụ hoạt động thể dục thể thao | 606 | m2 | ||||||||
30 | Đất hoạt động sự nghiệp khác | 608 | m2 | ||||||||
31 | Đất chuyên dùng khác | 609 | m2 | ||||||||
32 | Tài sản vô hình (không bao gồm quyền sử dụng đất) | 698 | |||||||||
Cộng TSCĐ vô hình | |||||||||||
Tổng cộng |
|
|
Ngày ….. tháng ….. năm…. | ||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU | PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN (Ký, họ tên) | TM.BAN THƯỜNG VỤ | |||||
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) | ||||||
Công đoàn cấp trên:………… Mẫu B21-TLĐ
Đơn vị:……………………………
THUYẾT MINH BÁO CÁO
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm….
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH.
1. Kết quả thực hiện dự toán thu, chi ngân sách công đoàn.
1.1. Kết quả thực hiện dự toán thu ngân sách
– Đánh giá kết quả tổng hợp báo cáo quyết toán: Số đơn vị và tổng số lao động của các đơn vị có báo cáo quyết toán kỳ này, số đơn vị và tổng số lao động của các đơn vị chưa có báo cáo quyết toán kỳ này.
– Đánh giá kết quả thực hiện dự toán các nguồn thu của từng khu vực: HCSN, Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp ngoài quốc doanh trong nước, doanh nghiệp FDI,..
– Thuyết minh kết quả nguồn thu khác.
1.2. Kết quả thực hiện dự toán chi ngân sách
– Đánh giá kết quả thực hiện dự toán chi ngân sách của từng cấp, của từng khoản mục chi.
– Chi xây dựng, mua sắm, sữa chữa TSCĐ.
– Các khoản đầu tư tài chính.
– Cấp kinh phí cho công đoàn cơ sở HCSNTW, địa phương và hỗ trợ khác
– Chi khác
1.3. Phân tích số dư cuối kỳ của từng cấp.
2. Đánh giá các nội dung khác.
– Thực hiện nghĩa vụ nộp nghĩa vụ lên công đoàn cấp trên.
– Chấp hành kỷ luật tài chính, chế độ báo cáo quyết toán.
– Tình hình và kết quả thực hiện khoán chi.
II. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHI TIẾT TẠI ĐƠN VỊ BÁO CÁO QUYẾT TOÁN.
– Tồn quỹ tiền mặt cuối kỳ.
– Số dư tài khoản tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc cuối kỳ
– Số dư tạm ứng, các khoản phải thu, phải trả cuối kỳ.
– Số dư các quỹ cơ quan cuối kỳ.
III. THUYẾT MINH KHÁC.
IV. KIẾN NGHỊ.
Ngày ………tháng……… năm………
LẬP BẢNG TB. TÀI CHÍNH TM.BAN THƯỜNG VỤ
Công đoàn cấp trên:………………. Đơn vị:………………………………… | Mẫu B22-TLĐ |
THUYẾT MINH BÁO CÁO
QUYẾT TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
Năm…….
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TRONG NĂM
1. Tình hình biên chế, lao động, quỹ lương:
– Số lao động có mặt đến ngày 31/12:……………..người
Trong đó: Viên chức, LĐHĐ có kỳ hạn:………. người
– Tổng quỹ lương thực hiện cả năm………………….đồng
– Hệ số lương cấp bậc bình quân:………………./người/tháng
– Thu nhập tăng thêm bình quân:………………./người/tháng
– Thu nhập bình quân (lương + thu nhập tăng thêm)………/người/tháng
2. Thực hiện các chỉ tiêu cơ bản:
………………………………………………………………………………………………
II. TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM CÁC QUỸ
STT | Chỉ tiêu | Quỹ khen thưởng | Quỹ phúc lợi | Quỹ ổn định thu nhập | Quỹ phát triển HĐSN |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 2 3 4 | Số dư đầu năm Số tăng trong năm Số giảm trong năm Số dư cuối năm |
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NỘP NGÂN SÁCH VÀ NỘP CẤP TRÊN
STT | Chỉ tiêu | Số phải nộp | Số đã nộp | Số còn phải nộp |
A | B | 1 | 2 | 3 |
I II | Nộp Thuế
Nộp cấp trên
| |||
Cộng |
V. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP (NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
VI. THUYẾT MINH
1. Tổ chức bộ máy và biên chế.
2. Tiền lương và thu nhập của CBCNV tăng (+), giảm (-) so với năm trước.
3. Những công việc phát sinh trong năm.
4. Nguyên nhân của biến động tăng, giảm.
VII. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
………………………………………………………………………………………………
Ngày….tháng…..năm ….
Người lập biểu (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM | Mẫu B15C-TLĐ (Dùng cho Tổng Liên đoàn) |
BÁO CÁO
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU – CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm……
A – CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN: | ||||
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Tổng số | |
A | B | C | 1 | |
I | SỐ CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ | 01 | ||
1. | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 01.01 | ||
– Trung ương | 01.011 | |||
– Địa phương | 01.012 | |||
2. | Khu vực sản xuất kinh doanh | 01.02 | ||
| – Doanh nghiệp nhà nước | 01.021 | ||
| – DN của nước ngoài | 01.022 | ||
| – Doanh nghiệp khác | 01.023 | ||
II | TỔNG SỐ LAO ĐỘNG | 05 | ||
1. | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 05.01 | ||
– Trung ương | 05.011 | |||
– Địa phương | 05.012 | |||
2. | Khu vực sản xuất kinh doanh | 05.02 | ||
| – Doanh nghiệp nhà nước | 05.021 | ||
| – DN có vốn đầu tư của nước ngoài | 05.022 | ||
| – Doanh nghiệp khác | 05.023 | ||
III | TỔNG SỐ ĐOÀN VIÊN | 11 | ||
1. | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 11.01 | ||
– Trung ương | 11.011 | |||
– Địa phương | 11.012 | |||
2. | Khu vực sản xuất kinh doanh | 11.02 | ||
| – Doanh nghiệp nhà nước | 11.021 | ||
| – DN có vốn đầu tư của nước ngoài | 11.022 | ||
| – Doanh nghiệp khác | 11.023 | ||
IV | TỔNG SỐ CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH | 17 | ||
1. | Cơ quan LĐLĐ tỉnh, TP, CĐ ngành TW | 18 | ||
2. | Cơ quan CĐ cấp trên cơ sở | 19 | ||
3. | Công đoàn cơ sở | 20 | ||
4. | Đơn vị sự nghiệp | 21 |
B – CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN. | ||||||||
TT | Nội dung | Mã số | Ước thực hiện năm trước | Tổng hợp dự toán năm nay | Chia ra |
| ||
Công đoàn cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở | LĐLĐ tỉnh, TP, | Tổng Liên đoàn | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I -PHẦN THU | ||||||||
1 | Thu kinh phí Công đoàn | 22 | ||||||
a- Khu vực HCSN: | 22.01 | |||||||
b- Khu vực sản xuất kinh doanh: | 22.02 | |||||||
+ Doanh nghiệp Nhà nước | 22.02.01 | |||||||
+ DN có VĐT nước ngoài | 22.02.02 | |||||||
+ Doanh nghiệp khác | 22.02.03 | |||||||
2 | Thu đoàn phí Công đoàn | 23 | ||||||
3 | Các khoản thu khác | 24 | ||||||
| a- Ngân sách nhà nước cấp | 24.01 | ||||||
| b- Thu khác tại đơn vị | 24.02 | ||||||
CỘNG THU NSCĐ | ||||||||
4 | Kinh phí cấp trên cấp | 25 | ||||||
| – Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 25.01 | ||||||
| – Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán | 25.02 | ||||||
5 | Kinh phí cấp dưới nộp lên | 44 | ||||||
6 | Thu kinh phí đơn vị chỉ đạo phối hợp | 45 | ||||||
7 | Nhận số dư bàn giao | 46 | ||||||
8 | Ước số dư đầu kỳ | 26 | ||||||
TỔNG CỘNG (I) | ||||||||
II – PHẦN CHI | ||||||||
1 | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | 27 | ||||||
2 | Phụ cấp cán bộ không chuyên trách | 28 | ||||||
3 | Quản lý hành chính | 29 | ||||||
4 | Huấn luyện, đào tạo | 30 | ||||||
5 | Hoạt động phong trào | 31 | ||||||
6 | Khen thưởng | 32 | ||||||
7 | Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên | 33 | ||||||
8 | Đầu tư XD, mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ | 34 | ||||||
9 | Các khoản chi khác | 35 | ||||||
CỘNG CHI NSCĐ | ||||||||
10 | Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp | 36 | ||||||
11 | Kinh phí nộp cấp trên | 37 | ||||||
| – Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 37.01 | ||||||
| – Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán | 37.02 | ||||||
12 | Kinh phí cấp cho cấp dưới | 43 | ||||||
13 | Bàn giao số dư sang đơn vị khác | 47 | ||||||
TỔNG CỘNG (II) | ||||||||
III – KINH PHÍ DỰ PHÒNG: | 48 |
C- THUYẾT MINH: | ||||||||
Ngày….. tháng….. năm….. | ||||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH | ||||||||
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) | ||||||||
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM | Mẫu B08C-TLĐ (Dùng cho Tổng Lliên đoàn) |
BÁO CÁO
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU – CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
Năm……
A – CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN: | ||||
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Tổng số | |
A | B | C | 1 | |
I | SỐ CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ | 01 | ||
1. | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 01.01 | ||
– Trung ương | 01.011 | |||
– Địa phương | 01.012 | |||
2. | Khu vực sản xuất kinh doanh | 01.02 | ||
| – Doanh nghiệp nhà nước | 01.021 | ||
| – DN có vốn đầu tư của nước ngoài | 01.022 | ||
| – Doanh nghiệp khác | 01.023 | ||
II | TỔNG SỐ LAO ĐỘNG | 05 | ||
1. | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 05.01 | ||
– Trung ương | 05.011 | |||
– Địa phương | 05.012 | |||
2. | Khu vực sản xuất kinh doanh | 05.02 | ||
| – Doanh nghiệp nhà nước | 05.021 | ||
| – DN có vốn đầu tư của nước ngoài | 05.022 | ||
| – Doanh nghiệp khác | 05.023 | ||
III | TỔNG SỐ ĐOÀN VIÊN | 11 | ||
1. | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 11.01 | ||
– Trung ương | 11.011 | |||
– Địa phương | 11.012 | |||
2. | Khu vực sản xuất kinh doanh | 11.02 | ||
| – Doanh nghiệp nhà nước | 11.021 | ||
| – DN có vốn đầu tư của nước ngoài | 11.022 | ||
| – Doanh nghiệp khác | 11.023 | ||
IV | TỔNG SỐ CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH | 17 | ||
1. | Cơ quan LĐLĐ tỉnh, TP, CĐ ngành TW | 18 | ||
2. | Cơ quan CĐ cấp trên cơ sở | 19 | ||
3. | Công đoàn cơ sở | 20 | ||
4. | Đơn vị sự nghiệp | 21 |
B – CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
TT | Nội dung | Mã số | Dự toán năm nay | Tổng hợp quyết toán trong kỳ | Chia ra |
| ||
Công đoàn cơ sở | CĐ cấp trên cơ sở | LĐLĐ tỉnh, TP, ngành TW | Tổng Liên đoàn | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I -PHẦN THU | ||||||||
1 | Thu kinh phí Công đoàn | 22 | ||||||
a- Khu vực HCSN: | 22.01 | |||||||
b- Khu vực sản xuất kinh doanh: | 22.02 | |||||||
+ Doanh nghiệp Nhà nước | 22.02.01 | |||||||
+ DN có VĐT nước ngoài | 22.02.02 | |||||||
+ Doanh nghiệp khác | 22.02.03 | |||||||
2 | Thu đoàn phí Công đoàn | 23 | ||||||
3 | Các khoản thu khác | 24 | ||||||
| a- Ngân sách nhà nước cấp | 24.01 | ||||||
| b- Thu khác tại đơn vị | 24.02 | ||||||
CỘNG THU NSCĐ | ||||||||
4 | Kinh phí cấp trên cấp | 25 | ||||||
| – Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 25.01 | ||||||
| – Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán | 25.02 | ||||||
5 | Kinh phí cấp dưới nộp lên | 44 | ||||||
6 | Thu kinh phí đơn vị chỉ đạo phối hợp | 45 | ||||||
7 | Nhận số dư bàn giao | 46 | ||||||
8 | Số dư đầu kỳ | 26 | ||||||
TỔNG CỘNG (I) | ||||||||
II – PHẦN CHI | ||||||||
1 | Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp | 27 | ||||||
2 | Phụ cấp cán bộ không chuyên trách | 28 | ||||||
3 | Quản lý hành chính | 29 | ||||||
4 | Huấn luyện, đào tạo | 30 | ||||||
5 | Hoạt động phong trào | 31 | ||||||
6 | Khen thưởng | 32 | ||||||
7 | Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên | 33 | ||||||
8 | Đầu tư XD, mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ | 34 | ||||||
9 | Các khoản chi khác | 35 | ||||||
CỘNG CHI NSCĐ | ||||||||
10 | Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp | 36 | ||||||
11 | Kinh phí đã nộp cấp trên | 37 | ||||||
| – Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 37.01 | ||||||
| – Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán | 37.02 | ||||||
12 | Kinh phí cấp cho cấp dưới | 43 | ||||||
13 | Bàn giao số dư sang đơn vị khác | 47 | ||||||
TỔNG CỘNG (II) | ||||||||
III – SỐ DƯ CUỐI KỲ | 48 | |||||||
IV – KINH PHÍ PHẢI NỘP CẤP TRÊN TRỰC TIẾP TRONG KỲ | 49 |
C- THUYẾT MINH: | ||||||||
Ngày….. tháng….. năm….. | ||||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH | ||||||||
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) |
3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
(Mẫu số B07-TLĐ)
1- Mục đích:
Báo cáo Quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn dùng cho công đoàn cơ sở là Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tình hình thu nhận kinh phí được cấp – chi ngân sách công đoàn, trích nộp kinh phí lên công đoàn cấp trên quản lý trực tiếp của công đoàn cơ sở.
2- Cơ sở lập báo cáo:
– Căn cứ Báo cáo dự toán thu, chi ngân sách công đoàn cơ sở được duyệt.
– Căn cứ Sổ thu chi ngân sách công đoàn cơ sở.
– Căn cứ Báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn cơ sở kỳ trước được duyệt.
3- Nội dung và phương pháp lập:
Báo cáo Quyết toán thu chi ngân sách công đoàn gồm 3 phần:
A- CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN:
Phản ánh tình hình lao động, đoàn viên, số cán bộ chuyên trách công đoàn của công đoàn cơ sở và tổng quỹ tiền lương của đơn vị.
1- Số lao động: Phản ánh số lao động bình quân trong kỳ báo cáo của công đoàn cơ sở.
2- Số đoàn viên: Phản ánh số đoàn viên bình quân trong kỳ báo cáo của công đoàn cơ sở.
3- Số cán bộ chuyên trách công đoàn: Phản ánh số cán bộ công đoàn do ngân sách công đoàn trả lương đến cuối kỳ báo cáo.
4- Tổng quỹ tiền lương: Phản ánh tổng số tiền lương phải trả cho công nhân lao động của đơn vị trong kỳ báo cáo.
B- CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN:
Phản ánh tổng hợp toàn bộ số thu, nhận kinh phí được cấp – chi ngân sách công đoàn ở cơ sở theo mục lục dự toán thu chi ngân sách công đoàn và việc trích nộp kinh phí lên công đoàn cấp trên và đơn vị chỉ đạo phối hợp theo quy định của TLĐ.
Nội dung phản ánh của từng chỉ tiêu theo hàng dọc của báo cáo tương ứng với chỉ tiêu hàng ngang của sổ thu chi ngân sách công đoàn cơ sở.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu thu – chi ngân sách công đoàn, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ của báo cáo quyết toán được lấy từ dòng tổng hợp các chỉ tiêu tương ứng trong sổ thu chi ngân sách công đoàn cơ sở của kỳ báo cáo.
– Chỉ tiêu “Kinh phí phải nộp cấp quản lý trực tiếp trong kỳ”:
Căn cứ số thu Kinh phí công đoàn, thu đoàn phí công đoàn trong kỳ và quy định của Tổng liên đoàn để tính số phải nộp cấp trên trực tiếp trong kỳ và ghi vào Mã số 49 quyết toán kỳ này.
C- THUYẾT MINH VÀ KIẾN NGHỊ CỦA CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ:
Để giải thích và cung cấp thông tin bổ sung về thu – chi ngân sách công đoàn của công đoàn cơ sở; tình hình chấp hành chế độ thu – chi ngân sách và các kiến nghị của Công đoàn cơ sở với công đoàn cấp trên (nếu có).
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
(Mẫu số B08-TLĐ)
1- Mục đích:
Báo cáo tổng hợp quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình thu, tiếp nhận và sử dụng các nguồn kinh phí hiện có ở đơn vị và số thực chi ngân sách công đoàn cho từng hoạt động, nộp kinh phí lên công đoàn cấp trên và đơn vị chỉ đạo phối hợp của đơn vị trong kỳ kế toán.
Báo cáo này được sử dụng cho công đoàn cấp trên cơ sở.
2- Căn cứ lập báo cáo:
– Báo cáo tổng hợp dự toán thu chi ngân sách công đoàn năm được duyệt.
– Sổ chi tiết chi cơ quan công đoàn.
– Sổ tổng hợp quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn.
– Sổ chi tiết tài khoản có liên quan: Thu KPCĐ, Sổ theo dõi cấp phát kinh phí công đoàn.
3- Kết cấu của báo cáo:
Báo cáo Tổng hợp quyết toán thu chi ngân sách công đoàn gồm 4 phần:
A- CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN:
Phản ánh tổng hợp tình hình lao động, đoàn viên, số cán bộ chuyên trách công đoàn của đơn vị.
B- CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN VÀ LUÂN CHUYỂN NỘI BỘ:
Phản ánh tổng hợp toàn bộ số thu ngân sách công đoàn và số luân chuyển nội bộ; Số chi ngân sách công đoàn của đơn vị theo Mục lục thu chi ngân sách công đoàn đề nghị quyết toán, việc trích nộp kinh phí cấp trên quản lý trực tiếp theo quy định của TLĐ và các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ.
C- THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN.
Để giải thích và cung cấp thông tin bổ sung về thu-chi ngân sách công đoàn của đơn vị; tình hình chấp hành chế độ thu – chi ngân sách và các kiến nghị với công đoàn cấp trên (nếu có).
D- NHẬN XÉT CỦA CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN.
4- Nội dung và phương pháp lập
A- TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN
– Cột A, B, C ghi số thứ tự các chỉ tiêu, nội dung, mã số chỉ tiêu và tổng số.
Các chỉ tiêu: Số công đoàn cơ sở; Tổng số lao động; Tổng số đoàn viên thống kê chi tiết theo các đối tượng: Khu vực hành chính sự nghiệp: trung ương và địa phương; Khu vực sản xuất kinh doanh: công đoàn cơ sở Công ty Nhà nước là công đoàn cơ sở tại các doanh nghiệp 100% vốn ngân sách nhà nước, vốn của các tổ chức Đảng, Đoàn thể. Công đoàn cơ sở Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài là công đoàn tại các doanh nghiệp có vốn góp liên doanh với nước ngoài, 100% vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. Công đoàn cơ sở các doanh nghiệp khác là công đoàn tại các Công ty cổ phần, Cty TNHH, Cty hợp danh, Doanh nghiệp tư nhân.
B- CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN:
*Phản ánh các chỉ tiêu theo hàng dọc:
– Cột A, B, C ghi số thứ tự các chỉ tiêu, nội dung chỉ tiêu, mã số chỉ tiêu
– Cột 1: Ghi dự toán năm nay, căn cứ Thông báo duyệt dự toán thu – chi ngân sách công đoàn cấp trên duyệt trong năm của đơn vị để ghi vào cột này.
– Cột 2: Phản ánh số tổng hợp quyết toán trong kỳ của các cấp công đoàn
– Cột 3,4,5: Phản ánh theo từng chỉ tiêu của từng cấp công đoàn, theo từng đối tượng. Số liệu để ghi vào các chỉ tiêu tương ứng trong Sổ tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn (Mẫu số S 84-TLĐ).
* Phản ánh các chỉ tiêu theo hàng ngang:
– Các chỉ tiêu thu từ Mã số 22 đến Mã số 24 ghi tương ứng các nội dung thu ngân sách công đoàn cho từng cấp công đoàn.
– Từ Mã số 25, 44, 45, 46 và Mã 26 phản ánh các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ.
Riêng Mã số 25.01 là số tiền cấp trên cấp cho đơn vị kế toán Tổng dự toán trực tiếp báo cáo quyết toán.
– Các chỉ tiêu chi ngân sách từ Mã số 27 đến Mã số 35 ghi chi tiết từng nội dung chi cho từng cấp công đoàn.
– Từ Mã số 36, 37, 38, và Mã 47 phản ánh các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ
– Mã số 48: Phản ánh số dư chuyển kỳ sau = Tổng cộng phần thu (I) – Tổng Cộng phần chi (II).
– Mã số 49: Phản ánh kinh phí phải nộp cấp quản ký trực tiếp trong kỳ của đơn vị kế toán Tổng dự toán trực tiếp báo cáo quyết toán (không cộng theo hàng ngang).
C- Thuyết minh quyết toán.
Giải thích và bổ sung thông tin về tình hình thực hiện các nhiệm vụ cơ bản của đơn vị mà Báo cáo không thể trình bày rõ ràng và chi tiết được.
D- Nhận xét của công đoàn cấp trên.
Đánh giá nhận xét chung của công đoàn cấp trên quản lý trực tiếp.
BÁO CÁO
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
(Dùng cho đơn vị sự nghiệp – B 08B-TLĐ)
1- Mục đích.
Báo cáo quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn dùng cho đơn vị sự nghiệp có sử dụng ngân sách công đoàn do Công đoàn cấp trên cấp là báo cáo tổng hợp phản ảnh tình hình nhận kinh phí được cấp, sử dụng kinh phí được cấp trong kỳ kế toán.
2- Căn cứ lập báo cáo.
– Sổ chi tiết chi ngân sách công đoàn của đơn vị sự nghiệp (S85-TLĐ).
– Sổ ngân hàng, kho bạc
– Báo cáo thu, chi ngân sách công đoàn kỳ trước của đơn vị.
3- Kết cấu của báo cáo:
Báo cáo Tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn sử dụng cho đơn vị sự nghiệp gồm các nội dung:
– Số CBVC hưởng lương ngân sách công đoàn: Là số CBVC của đơn vị hưởng lương từ nguồn ngân sách công đoàn cấp trên cấp theo dự toán được duyệt.
– Cột A: Phần thu. Số liệu ghi vào cột 1 quyết toán.
+ Kinh phí cấp trên cấp: Là nguồn ngân sách công đoàn do công đoàn cấp trên cấp trong năm.
+ Số dư đầu kỳ: Là số dư cuối kỳ của báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn kỳ trước.
+ Phần chi: Là các khoản chi theo mục lục dự toán của công đoàn cấp trên cơ sở, số liệu được lấy sổ thu chi ngân sách công đoàn(S85-TLĐ).
+ Kinh phí nộp cấp trên: Là nguồn ngân sách công đoàn cấp trên cấp đơn vị hoàn trả lại.
+ Số dư cuối kỳ: Là chênh lệch thu lớn hơn chi cuối kỳ kế toán nguồn ngân sách công đoàn cấp trên cấp của đơn vị
BÁO CÁO
QUYẾT TOÁN THU – CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
(Mẫu số B09-TLĐ)
1- Mục đích:
Báo cáo quyết toán thu – chi đơn vị sự nghiệp là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh toàn bộ tình hình thu, chi hoạt động sự nghiệp, hoạt động theo đơn đặt hàng và hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị trong kỳ kế toán.
2- Kết cấu:
2.1.1- Các cột:
– Cột 1: Tổng cộng các 3 cột 2, 3, 4 theo từng chỉ tiêu.
– Cột 2, hoạt động sự nghiệp: Phản ảnh toàn bộ thu, chi hoạt động sự nghiệp, bao gồm: Nguồn ngân sách công đoàn cấp trên cấp, nguồn ngân sách nhà nước cấp, nguồn thu khác của đơn vị và hoạt động sự nghiệp.
– Cột 3, hoạt động theo đơn đặt hàng: Phản ảnh toàn bộ số thu, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước, của cơ quan công đoàn.
– Cột 4, hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Phản ảnh toàn bộ thu, chi hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của đơn vị.
2.1.2- Các dòng ngang:
– Chênh lệch thu, chi đầu kỳ: Là chênh lêch thu, chi cuối kỳ chưa phân phối chuyển sang kỳ sau (Bao gồm cả số dư cuối kỳ ngân sách công đoàn cấp trên cấp)
– Thu trong kỳ: Phản ảnh toàn bộ số thu trong kỳ của đơn vị theo từng hoạt động. Số liệu lấy ở sổ chi tiết: Sổ ngân hàng, kho bạc theo giỏi kinh phí công đoàn cấp trên cấp, kinh phí ngân sách nhà nước cấp; sổ chi tiết thu sự nghiệp, thu theo đơn đặt hàng và sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
– Chi trong kỳ: Phản ảnh toàn bộ số chi trong kỳ của đơn vị theo từng hoạt động. Số liệu lấy sổ tổng cộng ở sổ chi tiết chi nguồn ngân sách công đoàn cấp, nguồn ngân sách nhà nước cấp và chi hoạt động sự nghiệp từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị, chi hoạt động theo đơn đặt hàng; chi sản sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. Trong đó chi tiết 2 khoản mục chi: Quỹ tiền lương và Khấu hao TSCĐ.
– Chênh lệch thu, chi trong kỳ = (Chệnh lệch thu chi đầu kỳ + Thu trong kỳ) – Chi trong kỳ.
– Nộp ngân sách nhà nước trong kỳ: Là số thuế đơn vị phải nộp trong kỳ theo quy định của Luật thuế.
– Nộp cấp trên kỳ này: Là số tiền đơn vị phải nộp cấp trên trong kỳ theo quy định của Tổng Liên đoàn và dự toán được duyệt của đơn vị.
– Bổ sung nguồn kinh phí hoạt động sự nghiệp kỳ này: là số tiền từ nguồn chênh lệch thu chi hoạt động theo đơn đặt hàng và hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ bổ sung nguồn kinh phí hoạt động.
– Chênh lệch thu, chi cuối kỳ = Chênh lệch thu, chi kỳ này – Nộp ngân sách nhà nước kỳ này – Nộp cấp trên kỳ này- Bổ sung nguồn kinh phí hoạt động kỳ này- Trích lập các quỹ kỳ này.
TỔNG HỢP BÁO CÁO
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP CÔNG ĐOÀN
(Mẫu số B13-TLĐ)
1. Mục đích.
Tổng hợp báo cáo tài chính doanh nghiệp công đoàn dùng cho các LĐLĐ tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành TW, Công đoàn các Tổng công ty trực thuộc TLĐ để tổng hợp một số chỉ tiêu tài chính và kết quả hoạt động của doanh nghiệp công đoàn trực thuộc, báo cáo Ban chấp hành Công đoàn từng cấp, báo cáo TLĐ. Báo cáo này được lập mỗi năm một lần.
2. Phương pháp lập.
– Cột A, B ghi thứ tự, tên đơn vị báo cáo, mỗi đơn vị ghi một dòng.
– Cột 1 đến cột 4 ghi số liệu được lấy từ bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp như sau:
+ Cột 1 Tài sản ngắn hạn mã số 100
+ Cột 2 Tài sản dài hạn mã số 200
+ Cột 3 Nợ phải trả mã số 300
+ Cột 4 Vốn chủ sở hữu mã số 400
– Cột 5 đến cột 10 ghi số liệu lấy ở báo cáo kết quả hoạt động sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp
+ Cột 5 Tổng doanh thu mã số: 10 + 21 + 31
+ Cột 6 Tổng lợi nhuận trước thuế mã số: 50
+ Cột 7 Lãi cơ bản trên cổ phiếu mã số: 70
áp dụng cho các công ty doanh nghiệp cổ phần hoá.
+ Cột 8 Thuế và các khoản phải nộp NSNN: Khoản 16 mục V thuyết minh báo cáo tài chính.
+ Cột 9 Nộp cấp trên là số lợi nhuận thực tế phải nộp của đơn vị cho cơ quan cấp trên trực tiếp.
+ Cột 10 Tổng số CBCNVC: Là tổng số CBCNVC bình quân các quý trong năm.
+ Cột 11 Thu nhập bình quân lao đông/tháng: Tổng quỹ lương thực hiện trong năm/ Tổng số CBCNVC bình quân trong năm.
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Mẫu số 20-TLĐ)
1- Mục đích:
Báo cáo tình hình tăng, giảm tài sản cố định là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát số hiện có và tình hình tăng, giảm từng loại TSCĐ ở đơn vị. Báo cáo này được lập theo năm.
Đơn vị kế toán cấp trên dùng mẫu này để tổng hợp báo cáo tăng giảm TSCĐ của đơn vị.
2- Kết cấu của báo cáo.
– Dòng ngang phản ánh từng loại tài sản và từng nhóm TSCĐ hiện có của đơn vị theo kết cấu;
– Cột dọc phản ánh theo các nội dung: Số thứ tự, tên từng loại, từng nhóm và từng tài sản, mã số, đơn vị tính, số đầu năm, tăng trong năm, giảm trong năm, số cuối năm theo 2 chỉ tiêu: số lượng và giá trị.
3- Cơ sở lập báo cáo:
– Sổ chi tiết tài sản cố định.
– Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ của năm trước.
4- Nội dung và phương pháp lập báo cáo.
– Cột A,B,C, D: ghi số thứ tự, tên từng loạị, từng nhóm và từng tài sản, mã số, đơn vị tính.
– Cột 1,2 – Số đầu năm: phản ánh số lượng, giá trị TSCĐ tại thời điểm đầu năm theo từng đối tượng TSCĐ. Số liệu để ghi vào cột 1,2 của Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ là số liệu ở cột 7,8 của báo cáo này năm trước.
– Cột 3,4 – Tăng trong năm: Phản ánh số lượng, giá trị tên từng loại, từng nhóm và từng tài sản tăng trong năm. Số liệu để ghi vào cột 3,4 của Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ là sổ chi tiết TSCĐ phần TSCĐ tăng trong năm.
-Cột 5,6 – Giảm trong năm: Phản ánh số lượng, giá trị tên từng loại, từng nhóm và từng tài sản giảm trong năm. Số liệu để ghi vào cột 5,6 của Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ là sổ chi tiết TSCĐ phần TSCĐ giảm trong năm.
– Cột 7,8 – Số cuối năm: Phản ánh số lượng, giá trị TSCĐ hiện có đến cuối năm báo cáo. Số liệu để ghi vào cột 7 tính trên cơ sở lấy số lượng đầu năm (cột 1) cộng (+) số lượng trong năm cột 3 trừ số lượng giảm trong năm (cột 5).
Cột 7= Cột 1 + Cột 3 – Cột 5
Số liệu để ghi vào cột 8 cũng được tính tương tự như cột 7: Cột 8= Cột 2 + Cột 4 – Cột 6
4- KỲ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các đơn vị Kế toán Công đoàn lập Báo cáo tài chính lên Công đoàn cấp trên 1 năm 1 lần vào cuối kỳ kế toán năm. Trong trường hợp cụ thể, LĐLĐ tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành TW, Công đoàn Tổng Công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn có thể quy định đơn vị kế toán Công đoàn cơ sở báo cáo tài chính lên công đoàn cấp trên 6 tháng 1 lần.
5- HỒ SƠ BÁO CÁO TÀI CHÍNH:
5.1- Công đoàn cơ sở:
– Báo cáo quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn (Mẫu số B07-TLĐ).
5.2- Công đoàn cấp trên cơ sở:
– Báo cáo quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn (Mẫu số B08-TLĐ).
– Tổng hợp quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn (Bản sao sổ tổng hợp thu- chi ngân sách công đoàn).
– Tổng hợp báo cáo quyết toán thu – chi đơn vị sự nghiệp (Mẫu số B12-TLĐ).
– Tổng hợp Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp công đoàn (Mẫu số B13-TLĐ).
– Bảng Cân đối kế toán (Mẫu số B01-H).
– Tổng hợp Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ (Mẫu số B21-TLĐ).
– Thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B22-TLĐ)
5.3- Đơn vị sự nghiệp:
– Báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách Công đoàn (Mẫu B08b-TLĐ)
– Báo cáo quyết toán thu, chi đơn vị sự nghiệp (Mẫu số B09-TLĐ).
– Bảng Cân đối kế toán (Mẫu số B01-H).
– Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ (Mẫu số B20-TLĐ).
VI/ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Hướng dẫn này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2011, thay thế Hướng dẫn số 1730/TLĐ ngày 19/10/2006 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Các nội dung khác thực hiện theo Chế độ kế toán HCSN ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTCngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Công văn 3759/BTC-TCT hướng dẫn việc kê khai thuế GTGT đối với hoạt động xây dựng vãng lai ngoại tỉnh
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số: 3759/BTC-TCT [...]
- Nghị định 218/2013/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
- Quyết định 273/QĐ-TLĐ năm 2014 về tổ chức bộ máy quản lý tài chính công đoàn; tiêu chuẩn, điều kiện, quy trình bổ nhiệm Trưởng ban Tài chính, Trưởng phòng kế toán, bố trí phụ trách kế toán và chế độ phụ cấp trách nhiệm làm nhiệm vụ kế toán trưởng trong đơn vị kế toán công đoàn do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam ban hành
- Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC Ban hành bốn (4) chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 1)
Thông tư 92/2015/TT-BTC hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh…
BỘ TÀI CHÍNH ——– CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— [...]
- Thông báo phát hành hóa đơn lần đầu trong Công ty cổ phần
- Quyết định 286/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực hoạt động kế toán, kiểm toán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức viên chức