Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bán hàng đa cấp
Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bán hàng đa cấp
Ngày 12 tháng 3 năm 2018, chính phủ ban hành Nghị định số 40/2018/NĐ-CP. về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp thay thế cho Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp.
Kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP là bộ mẫu hồ sơ, tờ khai liên quan đến các thủ tục đối với hoạt động kinh doanh đa cấp, trong đó có Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bán hàng đa cấp.
Mẫu số 15
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. | ……., ngày…. tháng…. năm……… |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BÁN HÀNG ĐA CẤP
Kỳ báo cáo…………..
Kính gửi: ……………………………….
Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ:
Người liên hệ: Điện thoại: Email:
1. Phạm vi hoạt động bán hàng đa cấp
1.1. Các địa phương nơi doanh nghiệp có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
STT | Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương | Trụ sở chính/Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh | Địa chỉ | Người đứng đầu | Điện thoại liên hệ | Doanh thu từ BHĐC (không gồm VAT) | Tình trạng hoạt động hiện tại |
1 | |||||||
2 | |||||||
3 |
(Doanh nghiệp kê khai đầy đủ thông tin về trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên toàn quốc. Doanh thu phát sinh trong kỳ từ hoạt động bán hàng đa cấp của trụ sở, chi nhánh, địa điểm kinh doanh. Đơn vị triệu đồng. Tình trạng hoạt động hiện tại của chi nhánh/địa điểm kinh doanh: đang hoạt động hoặc đã ngừng hoạt động.)
1.2. Các địa phương nơi doanh nghiệp có người đại diện tại địa phương
STT | Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương | Tên người đại diện tại địa phương | Chức vụ | Điện thoại liên hệ |
1 | ||||
2 | ||||
3 |
2. Mạng lưới người tham gia bán hàng đa cấp
TT | Chỉ tiêu | Giá trị |
1 | Số lượng người tham gia bán hàng đa cấp đang hoạt động | |
2 | Số lượng người tham gia bán hàng đa cấp phát sinh mới trong kỳ báo cáo | |
3 | Số lượng người tham gia bán hàng đa cấp chấm dứt hợp đồng trong kỳ báo cáo |
(Doanh nghiệp cung cấp kèm theo bản điện tử danh sách người tham gia bán hàng đa cấp bao gồm các chỉ tiêu: họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số người tham gia, điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp)
3. Doanh thu bán hàng đa cấp
TT | Chỉ tiêu | Giá trị | |
Doanh thu chưa gồm VAT | Doanh thu bao gồm VAT | ||
1 | Thực phẩm chức năng/Thực phẩm bổ sung sức khỏe | ||
2 | Mỹ phẩm | , | |
3 | Quần áo/Thời trang | ||
4 | Thiết bị | ||
5 | Đồ gia dụng | ||
6 | Khác | ||
7 | Tổng cộng |
(Doanh thu bán hàng đa cấp cho người tham gia, khách hàng trên toàn quốc)
4. Hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế, khuyến mại trả cho người tham gia bán hàng đa cấp
Báo cáo tổng hợp về giá trị hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế đã trả trong kỳ; giá trị khuyến mại quy đổi thành tiền trong kỳ; khấu trừ thuế thu nhập cá nhân của người tham gia bán hàng đa cấp.
(Doanh nghiệp cung cấp kèm theo bản điện tử danh sách người tham gia bán hàng đa cấp bao gồm các chỉ tiêu: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp; mã số người tham gia; doanh thu bán hàng trong kỳ; giá trị hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế đã nhận trong kỳ; giá trị khuyến mại quy đổi thành tiền trong kỳ; khấu trừ thuế thu nhập cá nhân)
5. Kết quả hoạt động kinh doanh
(Nội dung này chỉ áp dụng đối với báo cáo định kỳ năm)
TT | Chỉ tiêu | Giá trị (triệu đồng) |
1 | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | |
Các khoản giảm trừ | ||
2 | Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ | |
Doanh thu từ bán hàng đa cấp | ||
Doanh thu khác | ||
3 | Doanh thu hoạt động tài chính | |
4 | Giá vốn hàng bán | |
Giá vốn mặt hàng đa cấp | ||
Giá vốn ngoài mặt hàng đa cấp (nếu có) | ||
5 | Chi phí quản lý, kinh doanh | |
Chi phí hoa hồng | ||
Chi phí khuyến mãi | ||
Chi phí bán hàng khác | ||
Chi phí quản lý | ||
Chi phí tài chính | ||
6 | Lợi nhuận trước thuế | |
7 | Lợi nhuận sau thuế |
(Doanh nghiệp tổng hợp nội dung này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế của trụ sở chính và chi nhánh)
6. Thực hiện nghĩa vụ ngân sách đối với nhà nước
TT | Chỉ tiêu | Giá trị |
1 | Thuế môn bài | |
2 | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | |
3 | Thuế xuất nhập khẩu | |
4 | Thuế thu nhập cá nhân (của người lao động) | |
5 | Thuế thu nhập cá nhân nộp hộ người tham gia BHĐC | |
6 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | |
7 | Khác | |
Tổng cộng |
(Doanh nghiệp tổng hợp nội dung này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế của trụ sở chính và chi nhánh)
7. Chương trình khuyến mại
STT | Tên chương trình khuyến mại | Thời gian bắt đầu | Thời gian kết thúc | Giá trị khuyến mại đăng ký/thông báo | Giá trị khuyến mại thực hiện |
1 | |||||
2 | |||||
3 |
(Kết quả thực hiện các chương trình khuyến mại trong kỳ báo cáo)
8. Tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
STT | Tên hội nghị, hội thảo, đào tạo | Thời gian tổ chức | Địa điểm tổ chức | Nội dung | Số lượng người tham dự |
1 | |||||
2 | |||||
3 |
(Các hội nghị hội thảo đào tạo được doanh nghiệp thông báo tới các Sở Công Thương và thực hiện trong kỳ báo cáo)
9. Đào tạo cơ bản cho người tham gia bán hàng đa cấp
Báo cáo tổng hợp số lượng người tham gia bán hàng đa cấp đã được đào tạo trong kỳ theo từng phương thức.
(Doanh nghiệp cung cấp kèm theo bản điện tử danh sách người tham gia bán hàng đa cấp đã được đào tạo cơ bản trong kỳ: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; mã số người tham gia; điện thoại liên hệ; thời gian đào tạo; phương thức đào tạo; Đào tạo viên thực hiện đào tạo cơ bản; ngày cấp Thẻ thành viên)
10. Mua lại hàng hóa từ người tham gia bán hàng đa cấp
Báo cáo tổng hợp số lượng người tham gia bán hàng đa cấp có yêu cầu trả lại hàng hóa, tổng giá trị hàng hóa trả lại, tổng giá trị khấu trừ, tổng giá trị đã chi trả và tổng giá trị còn lại.
STT | Họ tên | CMND | Mã số người tham gia | Điện thoại | Giá trị hàng hóa trả lại | Khấu trừ | Giá trị đã chi trả | Giá trị còn lại |
1 | ||||||||
2 | ||||||||
3 | ||||||||
Tổng cộng |
(Doanh nghiệp cung cấp kèm theo bản điện tử danh sách người tham gia bán hàng đa cấp có yêu cầu trả lại hàng hóa: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; mã số người tham gia; điện thoại liên hệ; giá trị hàng hóa trả lại; giá trị khấu trừ; giá trị đã chi trả; giá trị còn lại)
Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Ghi chú:
(1) Đối với báo cáo định kỳ năm, doanh nghiệp cung cấp số liệu từ ngày 01 tháng 01 ước tính tới ngày 31 tháng 12 của năm.
(2) Doanh nghiệp gửi kèm theo bản điện tử qua thư điện tử các nội dung liên quan trong báo cáo.
Trên đây là Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bán hàng đa cấp.
Mẫu Biên bản lấy lời khai của người làm chứng
Mẫu Biên bản lấy lời khai của người làm chứng Ngày 13/01/2017, Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao đã ban hành Nghị [...]
Mẫu S02c2-DNN Sổ cái của doanh nghiệp vừa và nhỏ mới nhất
Mẫu S02c2-DNN Sổ cái của doanh nghiệp vừa và nhỏ mới nhất Ngày 26 tháng 8 năm 2016, Bộ tài chính ban hành Thông tư 133/2016/TT-BTC hướng [...]