Quyết định 5548/QĐ-BCA-C06
BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5548/QĐ-BCA-C06 | Hà Nội, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ VÀ LĨNH VỰC XUẤT NHẬP CẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020;
Căn cứ Nghị định số 62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Cư trú;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06/8/2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội tại Tờ trình số 4034/TTr-C06 ngày 02 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký cư trú và lĩnh vực xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an (có danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính và các biểu mẫu là thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Bộ Công an; Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BỘ TRƯỞNG Đại tướng Tô Lâm |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ VÀ LĨNH VỰC XUẤT NHẬP CẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5548 /QĐ-BCA-C06, ngày 06/ 7/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an)
PHẦN THỨ NHẤT: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | GHI CHÚ |
A | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Trung ương | |||
1 | Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài | Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Đăng ký, quản lý cư trú | Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
B | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh | |||
1 | Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài | Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh | Đăng ký, quản lý cư trú | Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
C | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã, cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã (viết gọn là cấp xã) | |||
1 | Tách hộ | Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú | Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã, cấp xã |
2 | Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú | Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú | Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã, cấp xã |
3 | Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú | Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú | Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã, cấp xã |
4 | Xác nhận thông tin về cư trú | Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú | Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã, cấp xã |
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã | |||||
1 | 1.004222 | Đăng ký thường trú | – Luật Cư trú số 68/2020/QH14 – Nghị định số 62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021 – Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an – Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an cấp xã |
2 | 1.003197 | Xóa đăng ký thường trú | – Luật Cư trú số 68/2020/QH14 – Nghị định số 62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021 – Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an cấp xã |
3 | 1.004194 | Đăng ký tạm trú | – Luật Cư trú số 68/2020/QH14 – Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an – Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an cấp xã |
4 | 1.002755 | Gia hạn tạm trú | – Luật Cư trú số 68/2020/QH14 – Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an – Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an cấp xã |
5 | 1.010028 | Xóa đăng ký tạm trú | – Luật Cư trú số 68/2020/QH14 – Nghị định số 62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021 – Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an cấp xã |
6 | 2.001159 | Thông báo lưu trú | – Luật Cư trú số 68/2020/QH14 – Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an – Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an cấp xã |
7 | 1.003677 | Khai báo tạm vắng | – Luật Cư trú số 68/2020/QH14 – Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an – Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an cấp xã |
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan | |||
A | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Trung ương | |||||||
1 | 2.002180 | Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài | Thông tư liên tịch số 04/2016/TTLT-BCA-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Công an và Bộ Ngoại giao bãi bỏ Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG ngày 12/5/2009 của Bộ Công an và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục giải quyết cho công dân định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh | |||
B | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh | |||||||
1.003424 | Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài | Thông tư liên tịch số 04/2016/TTLT-BCA-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Công an và Bộ Ngoại giao bãi bỏ Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG ngày 12/5/2009 của Bộ Công an và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục giải quyết cho công dân định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam | Quản lý xuất nhập cảnh | Công an cấp tỉnh | ||||
C | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện | |||||||
1 | 1.004370 | Đăng ký thường trú | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
2 | 1.004358 | Tách Sổ hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
3 | 1.004351 | Cấp đổi Sổ hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
4 | 1.001168 | Cấp lại Sổ hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
5 | 1.001118 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
6 | 1.001015 | Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
7 | 2.001416 | Hủy bỏ đăng ký thường trú trái pháp luật | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
8 | 1.003216 | Cấp giấy chuyển hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
9 | 1.001057 | Xóa đăng ký thường trú | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
D | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã | |||||||
1 | 1.004214 | Tách Sổ hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, thị trấn | |||
2 | 1.003828 | Cấp lại Sổ hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, thị trấn | |||
3 | 2.001764 | Cấp đổi sổ hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, thị trấn | |||
4 | 1.001170 | Điều chỉnh những thay đổi trong Sổ hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, thị trấn | |||
5 | 1.003182 | Cấp giấy chuyển hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, thị trấn | |||
6 | 1.004196 | Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, thị trấn | |||
7 | 1.004192 | Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, phường, thị trấn | |||
8 | 1.004188 | Cấp lại Sổ tạm trú tại Công an cấp xã | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, phường, thị trấn | |||
9 | 1.003706 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, phường, thị trấn | |||
10 | 1.001126 | Thủ tục hủy bỏ đăng ký thường trú trái pháp luật tại Công an cấp xã | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, thị trấn | |||
11 | 2.002086 | Thủ tục hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an cấp xã | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, phường, thị trấn |
Nghị định 93/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Nghị định 93/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm. CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA [...]
Nghị định 138/2018/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 65/2016/NĐ-CP
Nghị định 138/2018/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 65/2016/NĐ-CP. CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA [...]
- Thông tư 174/2010/TT-BTC sửa đổi chế độ kế toán Quỹ dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam kèm theo Quyết định 74/2007/QĐ-BTC do Bộ Tài chính ban hành
- Thông tư 26/2012/TT-NHNN Hướng dẫn thủ tục chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với việc niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán trong nước và nước ngoài của tổ chức tín dụng cổ phần
- Thông tư 193/2014/TT-BTC Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn