Thống kê, báo cáo tai nạn lao động của doanh nghiệp hiện nay

Hiện nay, việc thống kê, báo cáo tai nạn lao động của doanh nghiệp theo quy định tại Luật An toàn vệ sinh lao động như thế nào?


Thống kê, báo cáo tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng

Điều 36.1 Luật ATVSLĐ quy định người sử dụng lao động phải thống kê, báo cáo tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng tại cơ sở của mình và định kỳ 06 tháng, hằng năm, báo cáo cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh theo Mẫu báo cáo được quy định tại Phụ lục XII Nghị định 39/2016/NĐ-CP dưới đây.


Thống kê, báo cáo về công tác an toàn, vệ sinh lao động

Điều 10 Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH quy định về nghĩa vụ thống kê, báo cáo về công tác an toàn, vệ sinh lao động của doanh nghiệp như sau:

  • Người sử dụng lao động phải mở sổ thống kê các nội dung cần phải báo cáo về công tác an toàn, vệ sinh lao động. Các số liệu thống kê phải được lưu trữ theo quy định của pháp luật, làm căn cứ theo dõi, phân tích, đưa ra các chính sách, giải pháp đối với công tác an toàn, vệ sinh lao động.
  • Việc báo cáo về công tác an toàn, vệ sinh lao động phải được thực hiện định kỳ hằng năm với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Y tế (trực tiếp hoặc bằng fax, bưu điện, thư điện tử) theo mẫu được quy định tại Phụ lục II dưới đây. Báo cáo phải gửi trước ngày 10 tháng 01 của năm sau.

Mẫu Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động cấp cơ sở 

Đơn vị báo cáo: (ghi tên cơ sở)

Địa chỉ:Mã huyện, quận1:    

BÁO CÁO TNG HỢP TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG
Kỳ báo cáo (6 tháng hoặc cả năm) …năm …
Ngày báo cáo: ………………

Thuộc loại hình cơ sở 2(doanh nghiệp): ……………..    Mã loại hình cơ sở:    

Đơn vị nhận báo cáo: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

Lĩnh vực sản xuất chính của cơ sở: ………3…………………. Mã lĩnh vực:    

Tổng số lao động của cơ sở: …………. người, trong đó nữ: ………… người

Tổng quỹ lương: …………. triệu đồng

I. Tình hình chung tai nạn lao động

Tên chỉ tiêu thống kê

Mã s

Phân loại TNLĐ theo mức độ thương tật

Số vụ ( Vụ)

Số người bị nạn (Người)

Tổng số

Số vụ có người chết

Số vụ có từ 2 người bị nạn trở lên

Tổng số

Số LĐ nữ

S người chết

S người bị thương nặng

Tổng số

Nạn nhân không thuộc quyền quản lý

Tổng số

Nạn nhân không thuộc quyền qu

Tổng số

Nạn nhân không thuộc quyền qun lý

Tổng số

Nạn nhân không thuộc quyền qun lý

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1. Tai nạn lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Phân theo nguyên nhân xảy ra TNLĐ4
a. Do người sử dụng lao động
Không có thiết bị an toàn hoặc thiết bị không đảm bo an toàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không có phương tiện bảo vệ cá nhân hoặc phương tiện bảo vệ cá nhân không tốt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ chức lao động chưa hợp lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chưa hun luyện hoặc hun luyện an toàn, vệ sinh lao động chưa đầy đủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không có quy trình an toàn hoặc biện pháp làm vic an toàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều kiện làm việc không tốt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Do người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vi phạm nội quy, quy trình, quy chun, biện pháp làm việc an toàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c. Khách quan khó tránh/ Nguyên nhân chưa kể đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 2. Phân theo yếu t gây chấn thương5            
            
1.3. Phân theo nghề nghiệp6            
….            
2. Tai nạn được hưởng trợ cấp theo quy định ti Khoản 2 Điều 39 Luật ATVSLĐ      

 

 

 

 

 

 

3. Tổng số (3=1+2)            

II. Thiệt hại do tai nạn lao động

Tổng số ngày nghỉ vì tai nạn lao động (kể cả ngày nghỉ chế độ)

Chi phí tính bằng tiền (1.000 đ)

Thiệt hại tài sản (1.000 đ)

Tổng số

Khoản chi cụ thể của cơ sở

Y tế

Trả lương trong thời gian Điều tr

Bồi thường /Trợ cấp

1

2

3

4

5

6

 

 

ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng du)

_______________

1 Ghi mã số theo Danh Mục đơn vị hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành theo quy định của Luật Thống kê.

2 Ghi tên, mã số theo danh Mục và mã số các đơn vị kinh tế, hành chính sự nghiệp theo quy định pháp luật hiện hành trong báo cáo thống kê.

3 Ghi tên ngành, mã ngành theo Hệ thống ngành kinh tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành theo quy định của Luật Thống kê.

4 Ghi 01 nguyên nhân chính gây tai nạn lao động.

5 Ghi tên và mã số theo danh Mục yếu tố gây chấn thương.

6 Ghi tên và mã số nghề nghiệp theo danh Mục nghề nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành theo quy định của Luật Thống kê.


Mẫu Báo cáo công tác an toàn – vệ sinh lao động của doanh nghiệp

ĐỊA PHƯƠNG: ……………
DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ: ………………..

Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố
………………..

BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

Năm…………….

Tên1…………………………………………………………………………………………………

Ngành nghề sản xuất kinh doanh2………………………………………………………………

Loại hình3…………………………………………………………………………………………..

Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý4……………………………………………………………..

Địa chỉ: (Số nhà, đường phố, quận, huyện, thị xã) ……………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………

TT

Các chỉ tiêu trong kỳ báo cáo

ĐVT

Số liu

A

Báo cáo chung

 

 

1

Lao động

 

 

1.1. Tổng số lao động

Người

 

– Trong đó:

+ Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động

Người

 

 

+ Người làm công tác y tế

Người

 

 

+ Lao động nữ

Người

 

 

+ Lao động làm việc trong Điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (Điều kiện lao động loại IV, V, VI)

Người

 

 

+ Lao động là người chưa thành niên

Người

 

 

+ Người dưới 15 tuổi

Người

 

 

+ Người khuyết tật

Người

 

 

+ Lao động là người cao tuổi

Người

 

2

Tai nạn lao động

 

 

– Tổng số vụ tai nạn lao động

Vụ

 

+ Trong đó, số vụ có người chết

Vụ

 

– Tổng số người bị tai nạn lao động

Người

 

+ Trong đó, số người chết vì tai nạn lao động

Người

 

– Tổng chi phí cho tai nạn lao động (cấp cứu, Điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp …)

Triệu đồng

 

– Thiệt hại về tài sản (tính bằng tiền)

Triệu đồng

 

– Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động

Ngày

 

3

Bệnh nghề nghiệp

 

 

– Tổng số người bị bệnh nghề nghiệp cộng dồn tại thời Điểm báo cáo

Người

 

Trong đó, số người mắc mới bệnh nghề nghiệp

Người

 

– Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp

Ngày

 

– Số người phải nghỉ trước tuổi hưu vì bệnh nghề nghiệp

Người

 

– Tổng chi phí cho người bị bệnh nghề nghiệp phát sinh trong năm (Các Khoản chi không tính trong kế hoạch an toàn – vệ sinh lao động như: Điều trị, trả tiền lương trong ngày ngh, bồi thường, trợ cấp …)

Triệu đồng

 

4

Kết quả phân loại sức khỏe của người lao động

 

 

+ Loi I

Người

 

+ Loại II

Người

 

+ Loại III

Người

 

+ Loại IV

Người

 

+ Loại V

Người

 

5

Huấn luyện về an toàn – vệ sinh lao động

 

 

a) Tổng số người nhóm 1 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 1 hiện có

Người/ người

 

b) Tổng số người nhóm 2 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 2 hin có

Người/ người

 

c) Tổng số người nhóm 3 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 3 hin có

Người/ người

 

Trong đó:

– Tự huấn luyện

Người

 

– Thuê tổ chức cung cấp dịch vụ huấn luyện

Người

 

d) Tổng số người nhóm 4 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 4 hiện có

Người/ người

 

đ) Tổng số người nhóm 5 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 5 hiện có

Người/ người

 

e) Tổng số người nhóm 6 được huấn luyện/tổng số người nhóm 6 hiện có

Người/ người

 

g) Tổng chi phí huấn luyện

Triệu đồng

 

6

Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động

 

 

– Tng s

Cái

 

– Trong đó:

+ Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ đang được sử dụng

Cái

 

+ Số đã được kiểm định

Cái

 

+ Số chưa được kim định

Cái

 

+ Số đã đưc khai báo

Cái

 

+ S chưa được khai báo

Cái

 

7

Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi

 

 

– Tổng số người làm thêm trong năm

Người

 

– Tổng số giờ làm thêm trong năm

Giờ

 

– Số giờ làm thêm cao nhất trong 01 tháng

Giờ

 

8

Bồi dưỡng chống độc hại bằng hiện vật

 

 

– Tổng số người

Người

 

– Tổng chi phí (Chi phí này nằm trong Chi phí chăm sóc sức khỏe nêu tại Điểm 10)

Triệu đồng

 

9

Tình hình quan trắc môi trường lao động

 

 

– Số mẫu quan trắc môi trường lao động

Mu

 

– Số mẫu không đạt tiêu chuẩn

Mu

 

– Số mẫu không đạt tiêu chuẩn cho phép/Tổng số mẫu đo

+ Nhiệt độ

+ Bụi

n

+ Rung

+ Hơi khí độc

+ …

Mu/mẫu

 

10

Chi phí thực hiện kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động

 

 

– Các biện pháp kỹ thuật an toàn

Triệu đồng

 

– Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh

Triệu đồng

 

– Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân

Triệu đồng

 

– Chăm sóc sức khỏe người lao động

Triệu đồng

 

– Tuyên truyền, huấn luyện

Triệu đồng

 

– Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động

Triệu đồng

 

– Chi khác

Triệu đồng

 

11

Tổ chức cung cấp dịch vụ:

a) Dịch vụ về an toàn, vệ sinh lao động được thuê theo quy định tại Khoản 5 Điều 72 Luật an toàn, vệ sinh lao động (nếu thuê)

Tên tổ chức

 

b) Dịch vụ về y tế được thuê theo quy định tại Khoản 5 Điều 73 Luật an toàn, vệ sinh lao động (nếu thuê)

Tên tổ chức

 

12

Thời Điểm tổ chức tiến hành đánh giá định kỳ nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động

Tháng, năm

 

13

Đánh giá hiệu quả các biện pháp phòng chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại theo quy định tại Điều 7 Nghị định 39/2016/NĐ-CP

Có/Không

 

Nếu có đánh giá thì:

a) Số lượng các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được nhận diện trong kỳ đánh giá

Yếu tố

 

b) Số lượng các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được cải thiện trong năm

Yếu tố

 

B

Kết quả đánh giá lần đầu nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động khi bắt đầu hoạt động sản xuất, kinh doanh5 (nếu có)

TT

Các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được nhận diện

Mức độ nghiêm trọng

Biện pháp phòng,chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại

Người/ bộ phận thực hiện các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại

Thời gian thực hiện các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại

1

     

2

     

 

     

Nơi nhận:
– Như trên;

– Lưu: VT

….., ngày … tháng … năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

______________

Hướng dẫn cách ghi:

– Tên (1) và ngành nghề kinh doanh (2): Ghi theo Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh

– Loại hình (3): Ghi theo đối tượng áp dụng của Thông tư này, cụ thể:

o Doanh nghiệp nhà nước

o Công ty Trách nhiệm hữu hạn

o Công ty cổ phần/Công ty cổ phần trên 51 % vốn thuộc sở hữu Nhà nước

o Doanh nghiệp tư nhân

o Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/Công ty 100% vốn nước ngoài

o Công ty hợp danh

o Hợp tác xã …

o Khác

– Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý (4):

o Ghi tên Công ty mẹ hoặc tập đoàn kinh tế, nếu là doanh nghiệp thành viên trong nhóm công ty;

o Ghi tên Tổng Công ty, nếu là đơn vị trực thuộc Tổng Công ty;

o Ghi tên Sở, Ban, ngành, nếu trực thuộc Sở, Ban, ngành tại địa phương;

o Ghi tên Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ quản, nếu trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ;

o Không ghi gì nếu không thuộc các loại hình trên.

– Báo cáo kết quả đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động trước khi cơ sở sản xuất, kinh doanh đi vào hoạt động (5): Cơ sở sản xuất, kinh doanh ghi các tiêu chí tại Phần B này nếu tiến hành đánh giá toàn diện nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động.

Trên đây là nội dung Thống kê, báo cáo tai nạn lao động của doanh nghiệp theo quy định Lawkey gửi đến bạn đọc. Nếu có thắc mắc, vui lòng liên hệ Lawkey.

Xem thêm: Người lao động tự bị thương có phải tai nạn lao động không?

Người thân của NLĐ chết do tai nạn lao động được hưởng chế độ nào?

Khách hàng nói về chúng tôi

Tôi rất hài lòng về chất lượng dịch vụ tại LawKey - Chìa khóa pháp luật. Các bạn là đội ngũ luật sư, chuyên gia kế toán và tư vấn viên nhiệt thành, đầy bản lĩnh với nghề nghiệp. Chúc các bạn phát đạt hơn nữa trong tương lai.

Anh Toản - CTO Công ty CP công nghệ phân phối Flanet

Đống Đa, Hà Nội
Mình thật sự cảm ơn đội ngũ công ty luật và dịch vụ kế toán LawKey về độ nhiệt tình và tốc độ làm việc. Tôi rất an tâm và tin tưởng khi làm việc với LawKey, đặc biệt là được chủ tịch Hà trực tiếp tư vấn. Chúc các bạn phát triển thịnh vượng và đột phá hơn nữa.

Mr Tô - Founder & CEO MengCha Utd

Đống Đa, Hà Nội
Tôi đã trải nghiệm nhiều dịch vụ luật sư trong quá trình kinh doanh của mình, nhưng thực sự an tâm và hài lòng khi làm bắt đầu làm việc với các bạn LawKey: Các bạn trẻ làm việc rất Nhanh - Chuẩn - Chính xác - Hiệu quả - Đáng tin cậy. Chúc các bạn phát triển hơn nữa.    

Mr Tiến - Founder & CEO SATC JSC

Ba Đình, Hà Nội
Từ khi khởi nghiệp đến nay, tôi sử dụng rất nhiều dịch vụ tư vấn luật, tôi đặc biệt hài lòng với dịch vụ mà LawKey cung cấp cho IDJ Group. Các bạn là đội ngũ chuyên nghiệp, uy tín và hiệu quả. Chúc cho LawKey ngày càng phát triển và là đối tác quan trọng lâu dài của IDJ Group.

Mr Trần Trọng Hiếu - Chủ tịch IDJ Group

Hà Nội
Từ khi khởi nghiệp đến nay, tôi sử dụng rất nhiều dịch vụ tư vấn luật, tôi đặc biệt hài lòng với dịch vụ mà LawKey cung cấp cho IDJ Group. Các bạn là đội ngũ chuyên nghiệp, uy tín và hiệu quả. Chúc cho LawKey ngày càng phát triển và là đối tác quan trọng lâu dài của IDJ Group.

Mr Dương - CEO Dương Cafe

Hà Nội
Tại LawKey, đội ngũ của các bạn rất chuyên nghiệp. Đặc biệt, tôi rất hứng thú khi làm việc với luật sư Huy Hà và kế toán Tân Anh. Các bạn không chỉ cho thấy sự thân thiện mà còn chủ động tìm hiểu giúp đỡ tôi trong công việc. Tôi tin tưởng dịch vụ luật và kế toán của các bạn.

Mr Hưng - CEO Tư vấn du học Bạn Đồng Hành

Việt Nam

Khách hàng tiêu biểu