Hướng dẫn 2212/HD-TLĐ thực hiện chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp trong đơn vị kế toán công đoàn do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Số: 2212/HD-TLĐ

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2010

HƯỚNG DẪN

VỀ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HCSN TRONG CÁC ĐƠN VỊ KẾ TOÁN CÔNG ĐOÀN

– Căn cứ chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Công văn số 12177/BTC-CĐKT ngày 2 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc bổ sung một số nội dung trong chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị kế toán công đoàn.
– Căn cứ Quyết định số 1573/QĐ-TLĐ ngày 12/10/2006 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc thực hiện chế độ kế toán HCSN trong các đơn vị kế toán công đoàn.
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán HCSN trong các đơn vị kế toán công đoàn như sau:

I – ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

– Đơn vị kế toán cấp Tổng dự toán các cấp (Tổng dự toán TW; LĐLĐ các tỉnh thành phố trực thuộc TW; Công đoàn ngành ngành TW; Công đoàn Tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn; công đoàn cấp trên cơ sở).

– Đơn vị dự toán (Đơn vị kế toán các Cơ quan Công đoàn, Công đoàn cơ sở).

– Đơn vị sự nghiệp của công đoàn.

II – CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

1/ Danh mục chứng từ kế toán bổ sung.

– Phiếu thăm hỏi đoàn viên (Mẫu số C01-TLĐ)

2/ Mẫu Chứng từ kế toán.

Công đoàn:…

Mẫu số C01-TLĐ

PHIẾU THĂM HỎI ĐOÀN VIÊN

 

Họ và tên người thăm hỏi:

Họ và tên người được thăm hỏi:

Lý do thăm hỏi:

Số tiền:

(Bằng chữ:…

TM.BCH Công đoàn cơ sở

(duyệt)

Ngày…. tháng…. năm….

TM. Tổ công đoàn

(Ký, họ tên)

 

III/ TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

1/ Danh mục hệ thống tài khoản kế toán.

STT

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN

PHẠM VI ÁP DỤNG

GHI CHÚ

 

 

LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ

 

 

1

111Tiền mặt

Mọi đơn vị

 

1111

Tiền Việt Nam

 

 

1112

Ngoại tệ

 

 

1113

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

 

 

2

112Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

Mọi đơn vị

Chi tiết theo

từng TK tại từng NH, KB

1121

Tiền Việt Nam

 

1122

Ngoại tệ

 

1123

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

 

3

113Tiền đang chuyển

Mọi đơn vị

 

4

121Đầu tư tài chính ngắn hạn

Đơn vị có phát

 

1211

Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

sinh

 

1218

Đầu tư tài chính ngắn hạn khác

 

 

5

152Nguyên liệu, vật liệu

Mọi đơn vị

Chi tiết theo yêu cầu quản lý của đơn vị
  

 

  

 

6

153Công cụ, dụng cụ

Mọi đơn vị

 

7

155Sản phẩm, hàng hoá

Đơn vị có hoạt

Chi tiết theo sản phẩm, hàng hoá

1551

Sản phẩm

động SX, KD

1552

Hàng hoá

 

 

 

LOẠI 2: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 

 

8

211TSCĐ hữu hình

Mọi đơn vị

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

2112

Máy móc, thiết bị

 

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

2114

Thiết bị, dụng cụ quản lý

 

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

 

2118

Tài sản cố định khác

 

9

213TSCĐ vô hình

Mọi đơn vị

 

10

214Hao mòn TSCĐ

Mọi đơn vị

 

2141

Hao mòn TSCĐ hữu hình  

2142

Hao mòn TSCĐ vô hình  

11

221Đầu tư tài chính dài hạn  

2211

Đầu tư chứng khoán dài hạn  

2212

Vốn góp  

 

2218

Đầu tư tài chính dài hạn khác  

12

241XDCB dở dang  

2411

Mua sắm TSCĐ

 

 

2412

Xây dựng cơ bản

 

 

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ

 

 

 

 

LOẠI 3: THANH TOÁN

 

 

13

311Các khoản phải thu

Mọi đơn vị

Chi tiết theo yêu cấu quản lý

3111

Phải thu của khách hàng

 

3113

Thuế GTGT được khấu trừ

Đơn vị được

31131

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ

khấu trừ thuế GTGT

31132

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

 

 

3118

Phải thu khác

 

14

312Tạm ứng

Mọi đơn vị

Chi tiết từng đối tượng

15

313Cho vay

Đơn vị có dự

Chi tiết từng đối tượng

3131

Cho vay trong hạn

án tín dụng

3132

Cho vay quá hạn

 

3133

Khoanh nợ cho vay

 

16

331Các khoản phải trả

Mọi đơn vị

Chi tiết từng đối tượng

3311

Phải trả người cung cấp

 

3312

Phải trả nợ vay

 

3318

Phải trả khác

 

17

332

Các khoản phải nộp theo lương

Mọi đơn vị

 

3321

Bảo hiểm xã hội

 

 

3322

Bảo hiểm y tế

 

 

3323

Kinh phí công đoàn

 

 

18

333

Các khoản phải nộp nhà nước

Các đơn vị có

 

3331

Thuế GTGT phải nộp

Phát sinh

 

33311

Thuế GTGT đầu ra

 

 

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

3332

Phí, lệ phí

 

 

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

3337

Thuế khác

 

 

3338

Các khoản phải nộp khác

 

 

19

334Phải trả công chức, viên chức

Mọi đơn vị

 

20

335Phải trả các đối tượng khác

 

Chi tiết theo từng đối tượng

21

336Tạm ứng kinh phí

 

 

22

337Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau

 

 

3371

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

 

 

3372

Giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành

 

 

3373

Giá trị khối lượng XDCB hoàn thành

 

 

23

341

Kinh phí cấp cho cấp dưới

Các đơn vị cấp trên

Chi tiết cho từng đơn vị

24

342

Thanh toán nội bộ

Đơn vị có phát sinh

 

25

353

Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp

Đơn vị cấp trên

 

26

354

Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu

Đơn vị cấp dưới

 

 

 

LOẠI 4 – NGUỒN KINH PHÍ

 

 

27

411Nguồn vốn kinh doanh

Đơn vị có hoạt động SXKD

Chi tiết theo từng nguồn

28

412
Chênh lệch đánh giá lại tài sản

Đơn vị có phát sinh

 

29

413Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Đơn vị có

 

30

421Chênh lệch thu, chi chưa xử lý

 

 

4211

Chênh lệch thu, chi hoạt động thường xuyên

 

 

4212

Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất,
kinh doanh

 

 

4213

Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước

Đơn vị có đơn đặt hàng của Nhà nước

 

4218

Chênh lệch thu, chi hoạt động khác

 

 

31

431Các quỹ

Mọi đơn vị

 

4311

Quỹ khen thưởng

 

 

4312

Quỹ phúc lợi

 

 

4313

Quỹ ổn định thu nhập

 

 

4314

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

32

441Nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản

Đơn vị có đầu

 

4411

Nguồn kinh phí NSNN cấp

tư XDCB

 

4413

Nguồn kinh phí viện trợ

Dự án

 

4418

Nguồn khác

 

 

33

461Nguồn kinh phí hoạt động

Mọi đơn vị

Chi tiết từng nguồn KP

34

462

Nguồn kinh phí dự án

Đơn vị có

 

4621

Nguồn kinh phí NSNN cấp

dự án

 

4623

Nguồn kinh phí viện trợ

 

 

4624

Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện

 

 

4628

Nguồn khác

 

 

35

465Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước

Đơn vị có đơn đặt hàng của Nhà nước

 

36

466Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

Mọi đơn vị

 

 

 

LOẠI 5: CÁC KHOẢN THU

 

 

37

511Các khoản thu

Đơn vị có

 

5111

Thu phí, lệ phí

phát sinh

 

5112

Thu theo đơn đặt hàng của nhà nước

 

 

5113

Thu kinh phÝ c«ng ®oµn

5114

Thu ®oµn phÝ c«ng ®oµn

5118

Thu khác

 

 

38

521Thu chưa qua ngân sách

Đơn vị có

5211

Phí, lệ phí

phát sinh

5212

Tiền, hàng viện trợ

 

 

39

531Thu hoạt động sản xuất, kinh doanh

Đơn vị có HĐ SXKD

 

 

 

LOẠI 6: CÁC KHOẢN CHI

 

 

40

631Chi hoạt động sản xuất, kinh doanh

Đơn vị có hoạt động SXKD

Chi tiết theo động SXKD

41

635Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước

Đơn vị có đơn đặt hàng của NN

 

42

643Chi phí trả trước

Đơn vị có phát sinh

 

43

661Chi hoạt động

Mọi đơn vị

 

44

662

Chi dự án

Đơn vị có

Chi tiết theo dự án

6621

Chi quản lý dự án

dự án

6622

Chi thực hiện dự án

 

 

6624

Chi hoạt động xã hội, từ thiện

 

 

 

 

LOẠI 0: TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

 

 

1

001Tài sản thuê ngoài

 

 

2

002Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

 

 

3

004Khoán chi hành chính

 

 

4

005Dụng cụ lâu bền đang sử dụng

 

 

5

007Ngoại tệ các loại

 

 

6

008Dự toán chi hoạt động

 

 

0081

Dự toán chi thường xuyên

 

 

0082

Dự toán chi không thường xuyên

 

 

7

009Dự toán chi chương trình, dự án

 

 

0091

Dự toán chi chương trình, dự án

 

 

0092

Dự toán chi đầu tư XDCB

 

 

2/ Danh mục tài khoản kế toán bổ sung.

2.1/ Bổ sung 2 Tài khoản cấp 1:

– Tài khoản 353 – Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.

– Tài khoản 354 – Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.

2.2/ Bổ sung tài khoản cấp 2 cho các tài khoản:

– Tài khoản 511 – Các khoản thu:

TK 5113 – Thu kinh phí công đoàn.

TK 5114 –  Thu đoàn phí công đoàn.

– Tài khoản 462 – Nguồn kinh phí dự án.

TK 4624 – Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện.

– Tài khoản 662 – Chi dự án.

TK 6624 – Chi hoạt động xã hội, từ thiện.

2.3/ Bổ sung nội dung tài khoản:

– Tài khoản 341 – Kinh phí cấp cho cấp dưới

– Tài khoản 461 – Nguồn kinh phí hoạt động.

– Tài khoản 661 – Chi hoạt động.

3/ Giải thích nội dung, kết cấu và phương pháp ghi chép tài khoản kế toán bổ sung.

Tài khoản 341

Kinh phí cấp cho cấp dưới

Tài khoản 341 áp dụng ở đơn vị cấp trên dùng để phản ánh số kinh phí đơn vị cấp dưới đã thu được để lại theo báo cáo thu – chi ngân sách công đoàn được duyệt và tình hình thanh quyết toán số kinh phí đó.

Kết cấu, nội dung phản ánh của TK 341-

Kinh phí cấp cho cấp dưới (Bổ sung)

Bên Nợ:

– Số kinh phí được để lại đơn vị cấp dưới sử dụng.

– Số kinh phí cấp dưới được giảm nộp theo quyết định của cấp trên có thẩm quyền.

– Nhận bàn giao số dư của đơn vị cấp dưới.

Bên Có:

– Kế toán tổng hợp chi ngân sách công đoàn của các đơn vị cấp dưới.

– Kế toán tổng hợp kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp của công đoàn cơ sở.

– Bàn giao số dư của đơn vị cấp dưới.

Số dư bên Nợ: Số kinh phí đã cấp cho công đoàn cấp dưới nhưng chưa thanh quyết toán.

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU (BỔ SUNG)

1- Đơn vị kế toán công đoàn cấp trên tổng hợp quyết toán thu của cấp dưới theo báo cáo quyết toán được duyệt, kế toán tổng hợp số kinh phí phải thu cấp dưới, xác định số kinh phí cấp dưới được sử dụng, ghi:

Nợ TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới.

Nợ TK 354- Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.

Có TK 511 (5113, 5114, 5118) – Các khoản thu.

2- Phản ánh giảm kinh phí phải thu của cấp dưới theo quyết định của đơn vị, ghi:

Nợ TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới.

Có TK 354- Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.

3- Kế toán tổng hợp kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp của công đoàn cơ sở, ghi:

Nợ TK 461- Nguồn kinh phí hoạt động

Có TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới

4- Kế toán tổng hợp bàn giao số dư của đơn vị cấp dưới, ghi:

Nợ TK 461- Nguồn kinh phí hoạt động

Có TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới

5- Cuối kỳ kế toán, căn cứ Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn, kế toán tổng hợp chi ngân sách công đoàn của các đơn vị cấp dưới, ghi:

Nợ TK 461- Nguồn kinh phí hoạt động

Có TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới

Tài khoản 353

Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp

Tài khoản này áp dụng cho các đơn vị kế toán công đoàn cấp dưới dùng để phản ánh số kinh phí công đoàn và đoàn phí công đoàn (gọi tắt là kinh phí) đã thu phải nộp lên công đoàn cấp trên và việc thanh toán số kinh phí phải nộp.

Hạch toán Tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau:

– Căn cứ chỉ tiêu “Kinh phí phải nộp cấp quản lý trực tiếp trong kỳ” trong Báo cáo tổng hợp quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn của đơn vị để phán ánh vào TK 353.

– Chỉ khi có quyết định của cấp có thẩm quyền mới được ghi giảm số kinh phí phải nộp lên cấp trên.

Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 353 –

Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.

Bên Nợ:

– Chuyển tiền nộp công đoàn cấp trên.

– Giảm số kinh phí phải nộp theo quyết định của cấp trên.

Bên Có:

– Số kinh phí phải nộp công đoàn cấp trên

Số dư bên Có: Số kinh phí còn phải nộp cấp trên.

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU

1- Khi đơn vị nộp kinh phí lên công đoàn cấp trên, ghi:

Nợ TK 353 – Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.

Có TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.

Có TK 111 – Tiền mặt.

2- Căn cứ chỉ tiêu “Kinh phí phải nộp cấp quản lý trực tiếp trong kỳ” trong Báo cáo tổng hợp quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn (năm) của đơn vị, tính và kết chuyển số kinh phí đơn vị được sử dụng sang nguồn kinh phí, ghi:

Nợ TK 511 (5113, 5114, 5118) – Các khoản thu.

Có TK 353 – Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.

Có TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động

3- Phản ánh giảm số kinh phí phải nộp cấp trên theo quyết định của cấp trên, ghi:

Nợ TK 353 – Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.

Có TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động.

Tài khoản 354

Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu

Tài khoản 354 áp dụng cho các đơn vị kế toán công đoàn cấp trên, dùng để phản ánh số kinh phí công đoàn và đoàn phí công đoàn (gọi tắt là kinh phí) phải thu của các đơn vị cấp dưới và việc thanh toán số kinh phí phải thu.

Hạch toán Tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau:

– Căn cứ số kinh phí phải nộp cấp trên trong Sổ tổng hợp quyết toán thu – chi của các đơn vị cấp dưới để phản ánh vào Tài khoản này.

– Chỉ khi có quyết định của Thủ trưởng đơn vị mới được ghi giảm kinh phí phải thu.

Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 354 –

Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu

Bên Nợ:

– Số kinh phí phải thu của đơn vị cấp dưới.

Bên Có:

– Nhận được kinh phí các đơn vị cấp dưới nộp lên.

– Giảm kinh phí phải thu của cấp dưới theo quyết định của đơn vị.

Số dư bên Nợ: Số kinh phí còn phải thu của các đơn vị cấp dưới.

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU

1- Nhận được kinh phí do các đơn vị cấp dưới nộp, ghi:

Nợ TK 111 – Tiền mặt.

Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.

Có 354 – Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.

2- Khi tổng hợp quyết toán năm, căn cứ số “Kinh phí phải nộp cấp trên” trong Sổ tổng hợp thu – chi ngân sách công đoàn cấp dưới, xác định số kinh phí đơn vị cấp dưới được sử dụng, ghi:

Nợ TK 354 – Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.

Nợ TK 341 – Kinh phí cấp cho cấp dưới

Có TK 511 (5113, 5114) – Các khoản thu.

3- Phản ánh giảm kinh phí phải thu của cấp dưới theo quyết định của đơn vị, ghi:

Nợ TK 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới.

Có TK 354 – Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu.

Tài khoản 461

Nguồn Kinh phí hoạt động

Tài khoản 461 áp dụng cho các đơn vị kế toán công đoàn để phản ánh việc tiếp nhận, sử dụng và quyết toán nguồn kinh phí hoạt động: kinh phí công đoàn, đoàn phí và nguồn thu khác tại đơn vị và phản ánh việc tiếp nhận, sử dụng và quyết toán nguồn kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ cho đơn vị.

Kết cấu và nội dung phản ảnh của

TK 461- Nguồn kinh phí hoạt động (Bổ sung)

Bên Nợ:

– Kế toán tổng hợp chi ngân sách công đoàn của các đơn vị cấp dưới.

– Kế toán bàn giao số dư của đơn vị cấp dưới.

Bên Có:

– Số thu kinh phí và các khoản thu khác của đơn vị được kết chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động.

– Số kinh phí các đơn vị chỉ đạo phối hợp nộp phát sinh trong kỳ.

– Số kinh phí Công đoàn cấp trên cấp

– Kế toán nhận bàn giao số dư.

Số dư bên Có:

– Nguồn kinh phí hoạt động hiện còn hoặc nguồn kinh phí đã sử dụng nhưng chưa quyết toán.

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU (BỔ SUNG)

1- Số thu kinh phí đơn vị được sử dụng trong kỳ kết chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động, ghi:

Nợ TK 511 (5111, 5113, 5114, 5118) – Các khoản thu.

Có TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động.

2- Nhận được kinh phí của đơn vị chỉ đạo phối hợp nộp, ghi:

Nợ TK 111 – Tiền mặt

Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.

Có TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động.

3- Nhận kinh phí công đoàn cấp trên cấp, ghi:

Nợ TK 111 – Tiền mặt

Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.

Có TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động.

4- Kế toán nhận bàn giao số dư, ghi:

Nợ TK341- Kinh phí cấp cho cấp dưới

Có TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động.

5- Cuối kỳ kế toán, căn cứ Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn, kế toán tổng hợp chi ngân sách công đoàn của các đơn vị cấp dưới, ghi:

Nợ TK 461 –  Nguồn kinh phí hoạt động

Có TK 341 –  Kinh phí cấp cho cấp dưới.

Tài khoản 462 – nguồn kinh phí dự án

TK 4624- Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện

Tài khoản 4624 dùng để phản ánh nguồn kinh phí vận động, đóng góp của tổ chức cá nhân, công đoàn cơ sở để chi hoạt động xã hội, từ thiện của đơn vị theo chủ trương huy động của cấp có thẩm quyền.

Kết cấu và nội dung phản ánh

của TK 462- Nguồn kinh phí dự án (Bổ sung)

Bên Nợ: – Kết chuyển chi hoạt động xã hội, từ thiện với nguồn kinh phí hoạt động xã hội từ thiện.

– Kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện nộp cấp trên.

– Kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện sử dụng không hết chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động, trả cho bên tài trợ, đóng góp.

Bên Có: – Kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện thực nhận trong kỳ.

Số dư bên Có: Số kinh phí hoạt động từ thiện chưa sử dụng hoặc đã sử dụng nhưng chưa quyết toán.

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU (BỔ SUNG)

1- Nhận kinh phí đóng góp, tài trợ cho hoạt động xã hội, từ thiện bằng tiền, hiện vật, ghi:

Nợ TK 111, 112, 152…

Có TK 462 (4624- Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện)

2- Kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện sử dụng không hết chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động, trả lại cho bên đóng góp, tài trợ, ghi

Nợ TK 462 (4624- Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện)

Có TK 111, 112, 152…

3- Chuyển kinh phí xã hội, từ thiện lên công đoàn cấp trên, ghi:

Nợ TK 462 (4624- Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện)

Có TK 111, 112…

4- Kết chuyển chi hoạt động xã hội, từ thiện với nguồn kinh phí dự án.

Nợ TK 462 (4624- Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện)

Có TK 662- (6624 – Chi hoạt động xã hội, từ thiện)

Tài khoản 511- Các khoản thu

TK 5113 – Thu kinh phí công đoàn

TK 5114 – Thu đoàn phí công đoàn

TK 5118 – Thu khác

Tài khoản 5113, Tài khoản 5114 và Tài khoản 5118 dùng để phản ánh các khoản thu kinh phí công đoàn, thu đoàn phí công đoàn và thu khác tại đơn vị.

Hạch toán tài khoản này, cần tôn trọng các quy định sau:

– Bổ sung các khoản thu phản ánh vào hai tài khoản cấp 2 này bao gồm:

+ Thu kinh phí công đoàn, thu đoàn phí công đoàn tại đơn vị; đơn vị kế toán công đoàn cấp trên tổng hợp quyết toán thu kinh phí công đoàn, thu đoàn phí của các đơn vị cấp dưới.

+ Khoản kinh phí ngân sách nhà nước cấp (có quyết toán hay không quyết toán với ngân sách nhà nước) đều phản ánh vào thu khác của đơn vị, cuối kỳ kết chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động.

Kết cấu và nội dung phản ánh

của TK 511 – Các khoản thu (Bổ sung)

Bên Nợ:

– Số thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn, thu khác chuyển sang nguồn kinh phí hoạt động.

– Số kinh phí phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp.

Bên Có:

– Thu kinh phí công đoàn, thu khác tại đơn vị

– Đơn vị kế toán công đoàn cấp trên tổng hợp thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn của cấp dưới.

Số dư bên Có: Phản ánh các khoản thu chưa được kết chuyển.

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU (BỔ SUNG)

1- Khi phát sinh các khoản thu kinh phí công đoàn, thu khác và các khoản thu sự nghiệp, ghi:

Nợ TK 111 – Tiền mặt.

Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.

Có TK 511 – Các khoản thu (5113, 5114, 5118).

2- Đơn vị kế toán công đoàn cấp trên tổng hợp quyết toán số thu của cấp dưới theo báo cáo quyết toán được duyệt, tổng hợp số kinh phí phải thu của cấp dưới và xác định số kinh phí cấp dưới được sử dụng, ghi:

Nợ TK 354 – Thanh toán với cấp dưới về kinh phí phải thu

Nợ TK 341 – Kinh phí cấp cho cấp dưới (số kinh phí cấp dưới được sử dụng).

Có TK 511 (5113, 5114) – Các khoản thu

3- Căn cứ Báo cáo tổng hợp quyết toán thu- chi ngân sách công đoàn của đơn vị, phản ánh số kinh phí phải nộp cấp trên, kết chuyển số kinh phí đơn vị được sử dụng sang nguồn kinh phí hoạt động, ghi:

Nợ TK 511 (5113, 5114, 5118)- Các khoản thu.

Có TK 353 – Thanh toán với cấp trên về kinh phí phải nộp.

Có TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động.

Tài khoản 662- Chi dự án

TK 6624- Chi hoạt động xã hội, từ thiện

Tài khoản 6624 phản ánh các khoản chi hoạt động xã hội, từ thiện theo quyết định của cấp có thẩm quyền

Kết cấu và nội dung phản ánh của
 TK 662 – Nguồn kinh phí dự án (Bổ sung)

Bên Nợ:

– Các khoản chi về hoạt động xã hội, từ thiện theo quy định của cấp có thẩm quyền.

Bên Có:

– Kết chuyển chi hoạt động xã hội, từ thiện với nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện.

– Các khoản giảm chi, các khoản chi sai, chi không đúng mục đích phải thu hồi.

Số dư bên Nợ:

– Số chi hoạt động xã hội, từ thiện đã chi nhưng chưa quyết toán.

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU (BỔ SUNG)

1- Các khoản chi hoạt động xã hội, từ thiện bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, bằng hiện vật, ghi:

Nợ TK 662 (6624 – Chi hoạt động xã hội, từ thiện)

Có TK 111, 112, 152…

2- Kết chuyển chi hoạt động xã hội,từ thiện với nguồn kinh phí, ghi:

Nợ TK 462 (4624 – Nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện)

Có TK 662 (6624 – Chi hoạt động xã hội, từ thiện)

3- Các khoản giảm chi, chi không đúng mục đích phải thu hồi, ghi:

Nợ TK 111 – Tiền mặt

Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng

Nợ TK 331 (3318 – Các khoản phải trả khác)

Có TK 662 (6624 – Chi hoạt động xã hội, từ thiện)

4/ Một số nghiệp vụ kế toán chủ yếu trong các cơ quan đơn vị kế toán Công đoàn.

TT

Diễn giải

Tài khoản đối ứng

Nợ

 

I- Kế toán tăng, giảm TSCĐ hữu hình  
A. Kế toán tăng TSCĐ hữu hình

1

1.1- Tăng TSCĐ hữu hình do mua sắm bằng tiền mặt, tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

211

111, 112, 331

1.2- Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, chi hoạt động, chi dự án, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nư­ớc

661, 662, 635

466

2

2.1- TSCĐ tăng do cấp trên cấp, điều chuyển (phải quyết toán)
a) TSCĐ còn mới

211

461

b) TSCĐ đã qua sử dụng
– Giá trị TSCĐ hao mòn

211

214

– Giá trị TSCĐ còn lại

461

2.2- Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, chi hoạt động

661

466

3

TSCĐ cấp trên cấp, điều chuyển, không phải quyết toán
a) TSCĐ còn mới

211

461

b) TSCĐ đã qua sử dụng
– Giá trị TSCĐ hao mòn

211

214

– Giá trị TSCĐ còn lại.

466

4

4.1- Công trình XDCB hoàn thành bàn giao đư­a vào sử dụng, ghi tăng TSCĐ

211

241

4.2- Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, chi hoạt động hoặc giảm nguồn kinh phí XDCB

661, 441

466

5

5.1- Kiểm kê phát hiện thừa TSCĐ

211

214, 466

5.2- Kiểm kê phát hiện thừa TSCĐ ch­ưa xác định đ­ược nguyên nhân

211

331 (3318)

5.3- Khi có quyết định xử lý, căn cứ quyết định ghi

311 (3118)

211

6

6.1-Đơn vị sự nghiệp vay tiền mua sắm TSCĐ dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ căn cứ hóa đơn mua TSCĐ. ghi,

(Chi tiết từng khoản vay, lãi vay, trả nợ vay)

211

331

6.2- Căn cứ hợp đồng vay tiền, hàng tháng tính lãi vay phải trả, ghi:

631

331

6.3- Hàng tháng trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ ghi:

631

214

6.4-Trả gốc và lãi tiền vay (Chi tiết từng khoản vay)

331

111, 112

6.5- Sử dụng quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, nguồn vốn XDCB mua sắm TSCĐ dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ đồng thời, ghi:

431 (4314),441

411

7

Trích khấu hao TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc ngân sách dùng cho hoạt động kinh doanh, dịch vụ.

631

431 (4314)

B. Kế toán giảm TSCĐ hữu hình

8

8.1- Giảm TSCĐ do điều chuyển, cấp cho cấp dưới, thanh lý, không đủ tiêu chuẩn chuyển thành CCDC

466, 214

211

8.2- Thu về thanh lý, như­ợng bán TSCĐ ghi

111, 112, 311

511 (5118)

8.3- Chi về thanh lý TSCĐ

511 (5118)

111, 112

(Đối với đơn vị sự nghiệp, thanh lý tài sản đầu tư bằng ngân sách thì thu, chi thanh lý ghi như trên. Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý nhượng bán tài sản cố định kết chuyển sang TK 431 (4314). Chênh lệch thu nhỏ hơn chi kết chuyển sang chi sự nghiệp chênh lệch thu chi (421)

9

9.1- Kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐ

466, 214

211

9.2- Giá trị còn lại của TSCĐ mất phải thu hồi

311 (3118)

511 (5118)

9.3- Thu hồi tiền bồi th­ường mất TSCĐ hoặc quyết định xoá tiền bồi th­ường
a) Quyết định xoá tiền bồi th­ường

511 (5118)

311 (3118)

b) Thu tiền bồi thư­ờng

111, 112, 334

311 (3118)

II- Kế toán tăng, giảm TSCĐ vô hình

(Giá trị quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế, phần mềm máy vi tính) t­ương tự tăng, giảm TSCĐ hữu hình

III- Kế toán hao mòn TSCĐ

10

Tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ vô hình và hữu hình mỗi năm 1 lần vào tháng 12 theo chế độ tài chính hiện hành

466

214 (2141, 2142)

IV- Đầu t­ư tài chính ngắn hạn, dài hạn

11

11.1 – Xuất tiền đầu t­ư tài chính theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
– Đầu tư ngắn hạn (thời hạn thu hồi vốn từ 1 năm trở xuống)

121

111, 112

– Đầu tư­ dài hạn (thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm)

221

111, 112

11.2 – Nhận lãi đầu t­ư, cho vay, gửi có kỳ hạn tại Ngân hàng.

111, 112, 311 (3118)

531

11.3 – Tính lãi tăng vốn đầu tư­, tăng tiền gốc cho vay.

121, 221

531

11.4 – Thu hồi vốn đầu t­ư

111, 112, 331 (3118)

121, 221

11.5 – Chi phí đầu tư tài chính

631

111,112,..

11.6 – Kết chuyển chi đầu tư tài chính với thu lãi đầu tư tài chính

531

631

11.7 – Kết chuyển kết quả đầu tư tài chính

531

421

11.8 – Phân phối kết quả đầu t­ư tài chính

– Thu khác ngân sách Công đoàn

421

511(5118),

-Trích lập các quỹ

431

12

12.1- Cấp vốn điều lệ cho Doanh nghiệp công đoàn, quỹ hỗ trợ vốn theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền, ghi

221

111,112

12.2 – Đồng thời kết chuyển nguồn kinh phí hoạt động sang nguồn vốn kinh doanh

461

411

12.3 – Thu hồi vốn điều lệ của Doanh nghiệp công đoàn, quỹ trợ vốn.

111, 112

221

12.4 – Đồng thời kết chuyển nguồn vốn kinh doanh sang nguồn kinh phí hoạt động khi thu hồi vốn điều lệ Doanh nghiệp Công đoàn, quỹ trợ vốn.

411

461

V- Kế toán thanh toán

13

Tr­ường hợp phát hiện thiếu VL, CCDC, tiền mặt khi kiểm kê, các khoản đã chi nh­ưng ch­ưa đ­ược duyệt phải thu hồi

311 (3118)

111, 112, 152, 153, 661, 662, 241

14

Cho mư­ợn tiền, vật liệu có tính chất tạm thời

311 (3118)

111, 112, 152

15

Thu hồi các khoản thu khác

111, 112, 334

311 (3118)

16

Xoá nợ phải thu theo quyết định của cấp có thẩm quyền
16.1- Đối với các khoản quyết toán chi

661, 662

311 (3118)

16.2- Các khoản giảm thu khác

511 (5118)

311 (3118)

17

17.1- Tạm ứng kinh phí chi hoạt động, đi công tác

312

111, 112

17.2- Thanh toán tiền tạm ứng
– Bằng tiền mặt

111

312

– Bằng chứng từ chi hoạt động, chi dự án, XDCB dở dang, trừ qua l­ương.

661, 662, 241, 334

312

18

18.1- Tính BHXH, BHYT, KPCĐ (phần đơn vị phải nộp)

661, 662, 241

332 (3321, 3322, 3323)

18.2- Nộp BHXH, BHYT, KPCĐ

332 (3321, 3322, 3323)

111, 112

18.3- BHXH phải trả cho CBCNV (ốm đau, thai sản, TNLĐ..)

332

334

18.4- Chi trả BHXH cho CBCNV

334

111

19

19.1- Tính lương và thu nhập tăng thêm phải trả cho CBCNV

661,662

334

19.2- Xuất quỹ tạm ứng l­ương cho CBCNV

334

111

19.3- Xuất quỹ chi lư­ơng; trừ tạm ứng, các khoản phải nộp theo lương, tiền bồi thư­ờng, khấu trừ thuế thu nhập cá nhân

334

111, 312, 331 (3318), 332 (3321, 3322), 333 (3337)

VI- Các khoản thu, chi, cấp kinh phí phát sinh tại đơn vị

20

20.1- Cấp kinh phí cho đơn vị cấp dưới

341

111,112

20.2 -Nhận kinh phí công đoàn cấp trên cấp

111,112

461

20.3- Nhận kinh phí ngân sách nhà nước cấp hỗ trợ hoạt động, mua sắm phương tiện.

111,112

511 (5118)

20.4- Nhận kinh phí đơn vị chỉ đạo phối hợp nộp

111,112

461

20.5- Bàn giao số dư theo biên bản bàn giao tài chính đơn vị cấp dưới

461

341

20.6- Nhận bàn giao số dư theo biên bản bàn giao tài chính đơn vị cấp dưới

341

461

20.7 – Thu kinh phí công đoàn đơn vị HCSN nộp, ghi:

111,112

511 (5113)

20.8 – Thu khác phát sinh tại đơn vị

111,112

511 (5118)

21

21.1 – Căn cứ tổng hợp báo cáo tài chính của đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp công đoàn cột “ phải nộp cấp trên,” ghi:

421

342

21.2 – Doanh nghiệp công đoàn, đơn vị sự nghiệp nộp lợi nhuận, kết quả tài chính,ghi:

111,112

342

21.3 – Phân phối lợi nhuận, kết quả tài chính do Doanh nghiệp công đoàn, đơn vị sự nghiệp:

– Thu ngân sách công đoàn

– Trích Quỹ cơ quan

421

511 (5118)

431

22

22.1 – Các khoản chi phát sinh tại đơn vị

661

111,112

22.2 – Các khoản chi phải xuất toán chờ xử lý

311 (3118)

661

22.3 – Các khoản thu giảm chi hoạt động

111,112

661

22.4 – Kết chuyển chi hoạt động phát sinh tại đơn vị với nguồn kinh phí hoạt động theo báo cáo quyết toán được đuyệt.

661

461

23

23.1 – Trích lập quỹ cơ quan khoản tiết kiệm chi của đơn vị khoán chi hành chính, trích lập Quỹ khen thưởng của cơ quan theo quy định của nhà nước, trích lập quỹ khen thưởng thu kinh phí công đoàn theo quy định của TLĐ.

661

431 (4311)

23.2 – Các đơn vị thưởng, hỗ trợ Quỹ cơ quan

111,112

431

23.3 – Chi quỹ cơ quan

431

111, 112

VII – Kế toán đơn vị cấp trên tổng hợp thu, chi, phân phối Ngân sách công đoàn của đơn vị cấp dưới

24

24.1- Căn cứ Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi NSCĐ của đơn vị đã được duyệt phản ánh thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn, thu khác của đơn vị cấp dưới
– Phản ánh số kinh phí phải thu của đơn vị cấp dưới (căn cứ chỉ tiêu tổng hợp “Số kinh phí phải nộp cấp trên trực tiếp” trong sổ tổng hợp quyết toán của đơn vị)

354

511 (5113, 5114,5118)

– Phản ánh số kinh phí đơn vị cấp dưới được sử dụng

341

24.2 – Nhận kinh phí đơn vị cấp dưới nộp

111,112

354

24.3 – Phản ánh tổng hợp kinh phí công đoàn cơ sở nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp (căn cứ chỉ tiêu “Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp” trong tổng hợp báo cáo quyết toán thu chi ngân sách công đoàn đã được duyệt)

461

341

24.4 – Giảm kinh phí phải thu của đơn vị cấp dưới theo quyết định của cấp trên có thẩm quyền

341

354

24.5 – Phản ánh số kinh phí phải nộp công đoàn cấp trên trực tiếp (căn cứ chỉ tiêu này-cột 2 trong báo cáo quyết toán thu chi NSCĐ đã được duyệt) xác định số kinh phí đơn vị được sử dụng (tổng thu ngân sách CĐ của đơn vị phản ánh trên tài khoản 511 trừ số phải nộp cấp trên)

511

353, 461

24.6 – Nộp kinh phí lên công đoàn cấp trên trực tiếp

353

111,112

24.7 – Giảm kinh phí nộp công đoàn cấp trên theo quyết định của cấp có thẩm quyền

353

461

24.8 – Phản ánh tổng hợp quyết toán chi của đơn vị cấp dưới (căn cứ tổng số chi trong Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi NSCĐ của đơn vị cấp dưới hạch toán giảm nguồn kinh phí hoạt động)

461

341

VIII – Các khoản chi dự án

25

25.1 – Nhận KP dự án bằng tiền, vật liệu.

111, 112, 152

462

25.2 – Nhận KP dự án bằng TSCĐ

211

462

Đồng thời phản ánh chi dự án, tăng nguồn KP đã hình thành TSCĐ (nếu phải quyết toán)

662

466

25.3 – Phản ánh cho vay (đối với các dự án cho vay xoá đói giảm nghèo, hỗ trợ vốn)

313

111, 112

25.4 – Thu lãi cho vay (theo cơ chế tài chính của dự án)

111, 112

511 (5118)

25.5 – Thu hồi tiền cho vay của dự án

111, 112

313

25.6 – Phản ánh vay quá hạn, không cho gia hạn

313 (3132)

313 (3131)

25.7 – Phản ánh tiền vay cho khoanh nợ chờ xử lý

313 (3133)

313 (3131, 3132)

25.8 – Xoá nợ cho vay theo quyết định của cấp có thẩm quyền

462

313

25.9 – Xử lý lãi cho vay theo quyết định của cấp có thẩm quyền

511 (5118)

461, 462

25.10 – Kết thúc dự án cơ quan có thẩm quyền quyết định chuyển nguồn kinh phí dự án sang kinh phí hoạt động hoặc chuyển tiền thừa trả NSNN

462

461, 111, 112

26

26.1- Chi tiền mặt, TGNH, Kho bạc, xuất vật liệu, CCDC sử dụng cho dự án, các khoản phải trả

662

111, 112, 152, 153, 331

Tiền lư­ơng, phụ cấp của cán bộ dự án, các khoản phải nộp theo lương, thuế TN cá nhân phải nộp

662

334, 332, 333 (3337)

26.2 – Hạch toán chi dự án cấp d­ưới vào chi dự án của cấp trên

462

341

26.3 – Kết chuyển chi dự án của đơn vị với nguồn KP dự án

462

662

27

Các khoản thu chi nguồn kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện
27.1 – Tổ chức, cá nhân nộp tiền ủng hộ hoạt động xã hội, từ thiện

111,112

462 (4624)

27.2- Chi hoạt động xã hội, từ thiện ủng hộ đồng bào bão lụt, xóa đói giảm nghèo.

662 (6624)

111,112

27.3- Chuyển nộp công đoàn cấp trên kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện

462 (4624)

111,112

27.4- Quyết toán chi hoạt động xã hội, từ thiện

462 (4624)

662 (6624)

27.5- Chuyển số dư kinh phí hoạt động xã hội, từ thiện sang thu khác của ngân sách công đoàn

462 (4624)

511 (5118)

IV/ SỔ KẾ TOÁN

1- Danh mục sổ kế toán bổ sung

TT

Tên Sổ

Ký hiệu

Đơn vị áp dụng

1

Sổ Thu đoàn phí công đoàn

S81-TLĐ

Công đoàn cơ sở

2

Sổ Thu – chi ngân sách công đoàn cơ sở

S82-TLĐ

Công đoàn cơ sở

3

Sổ tổng hợp dự toán thu – chi ngân sách công đoàn

S83-TLĐ

CĐ cấp trên cơ sở

4

Sổ tổng hợp quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn

S84-TLĐ

CĐ cấp trên cơ sở

5

Sổ chi tiết chi ngân sách cơ quan công đoàn

S85-TLĐ

CĐ cấp trên cơ sở

6

Sổ chi tiết thu, chi quỹ xã hội – từ thiện

S86-TLĐ

Đơn vị có quỹ

2- Quy định về ghi sổ kế toán

Kế toán công đoàn cấp trên cơ sở, đơn vị sự nghiệp trực thuộc các cấp công đoàn áp dụng phương pháp ghi sổ kép, kế toán công đoàn cơ sở áp dụng phương pháp ghi sổ đơn.

3. Mẫu sổ kế toán bổ sung

Công đoàn cấp trên:…………………………

Mẫu S81 TLĐ

Công đoàn: ………………………………… 

SỔ THU ĐOÀN PHÍ

Năm ……

STT

Ngày nộp

Đơn vị

(hoặc đoàn viên) nộp

Số đoàn viên

Số tiền nộp

Ký tên

A

B

C

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

Sổ này có…….trang, đánh từ số 1 đến trang…..
Ngày mở và ghi sổ:

……,Ngày……tháng……năm…..

KẾ TOÁN

TM.BAN THƯỜNG VỤ (BCH)

(Ký, họ tên)

 (Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Công đoàn cấp trên:……………………

Mẫu số S82-TLĐ

Công đoàn: ……………………………

SỔ THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ

Năm ……

Ngày tháng

Chứng từ

Diễn giải

I – Phần thu

Tổng cộng phần thu

II- phần chi

Tổng cộng chi, nộp

Số dư cuối kỳ

Thu

Chi

Thu kinh phí công đoàn

Thu đoàn phí công đoàn

Các khoản
thu khác

Cộng

Kinh phí cấp trên cấp

Số dư đầu kỳ

Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp

Phụ cấp CB không chuyên trách

Quản lý hành chính

Huấn luyện đào tạo

Hoạt động
phong trào

Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên

Các khoản
chi khác

cộng chi

Nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp

Nộp đơn vị quản lý trực tiếp

A

B

C

D

22

23

24

22+…+24

25

26

22+…+26

27

28

29

30

31

33

35

27+…+35

36

37

27+…+37

48

 

 

Sổ này có…….trang, đánh từ số 1 đến trang
Ngày mở và ghi sổ:

……,Ngày……tháng……năm…..

Ngư­ời ghi sổ

Phụ trách kế toán

TM.Ban Thư­ờng vụ (BCH)

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên)

 

 

 

 

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Công đoàn cấp trên:…………………………

Mẫu số S83-TLĐ

Công đoàn: …………………………………

SỔ TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

Năm ……

Phần I – Các chỉ tiêu cơ bản

TT

Tên đơn vị

Số Công đoàn cơ sở

Tổng số lao động

Tổng số Đoàn viên

Tổng số CB CĐ chuyên trách

Khu vực HCSN

Khu vực sản xuất kinh doanh

Cộng

Khu vực HCSN

Khu vực sản xuất kinh doanh

Cộng

Khu vực HCSN

Khu vực sản xuất kinh doanh

Cộng

Cơ quan LĐLĐ tỉnh, TP ngành TW

Cơ quan CĐ cấp trên cơ sở

Công đoàn cơ sở

Đơn vị sự nghiệp

Cộng

Trung ương

Địa phương

Doanh nghiệp NN

DN có VĐT nước ngoài

Doanh nghiệp khác

Trung ương

Địa phương

Doanh nghiệp NN

DN có VĐT nước ngoài

Doanh nghiệp khác

Trung ương

Địa phương

Doanh nghiệp NN

DN có VĐT nư­ớc ngoài

Doanh nghiệp khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Cộng

 

NG­ƯỜI GHI SỔ

(Ký, họ tên)

PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN

(Ký, họ tên)

TM.BAN TH­ƯỜNG VỤ (BCH)

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Mẫu số S83-TLĐ

Công đoàn cấp trên:…………………………
Công đoàn: …………………………………

SỔ TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

Năm ……

Phần II – Tổng hợp phần thu

TT

Đơn vị

Các chỉ tiêu thu ngân sách công đoàn

Các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ phần thu

Tổng cộng phần thu

 Kinh phí công đoàn

Đoàn phí Công đoàn

Thu khác

Cộng Thu NSCĐ

Kinh phí cấp trên cấp

Kinh phí cấp dưới nộp lên

Thu KP đơn vị chỉ đạo phối hợp

Nhận bàn giao số dư­

Ước số d­ư đầu kỳ

Cộng Thu KPCĐ

Khu vực HCSN

Khu vực sản xuất kinh doanh

 Ngân sách NN cấp

Thu khác

Đơn vị trực tiếp lập BC QT

Đơn vị không trực tiếp lập BCQT

Doanh nghiệp Nhà nước

DN có VDT nước ngoài

Doanh nghiệp khác

A

B

22

22.01

22.02.01

22.02.02

22.02.03

23

24.01

24.02

25.01

25.02

44

45

46

26

 

 

 

NGƯ­ỜI GHI SỔ

           

PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN

(Ký, họ tên)

           

(Ký, họ tên)

 

Công đoàn cấp trên:…………………………

Mẫu số S83-TLĐ

Công đoàn: …………………………………

SỔ TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

Năm ……

Phần III – Tổng hợp phần chi

TT

Đơn vị

Chi ngân sách công đoàn

Các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ

Tổng cộng phần chi

Kinh phí dự phòng

Ghi chú

Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp

Phụ cấp cán bộ không chuyên trách

Quản lý hành chính

Huấn luyện, đào tạo

Hoạt động phong trào

Khen thưởng

Thăm hỏi CB, đoàn viên

Đầu tư XD, mua sắm và s/c lớn TSCĐ

Các khoản chi khác

Cộng chi NSCĐ

Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp

Kinh phí nộp cấp trên

 Kinh phí cấp cho cấp dư­ới

Bàn giao số dư

Đơn vị trực tiếp lập BC QT

Đơn vị không trực tiếp lập BCQT

A

B

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37.01

37.02

43

47

48

49

 

 

NGƯ­ỜI GHI SỔ

(Ký, họ tên)

PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN

(Ký, họ tên)

TM.BAN THƯỜNG VỤ (BCH)

(Ký, họ tên)

       

 

Công đoàn cấp trên:…………………………Mẫu số S84-TLĐ
Công đoàn: …………………………………

SỔ TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

Năm ……

PHẦN I – CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN

TT

Tên đơn vị

Số Công đoàn cơ sở

Tổng số lao động

Tổng số Đoàn viên

Tổng số CB CĐ chuyên trách

Khu vực HCSN

Khu vực sản xuất kinh doanh

Cộng

Khu vực HCSN

Khu vực sản xuất kinh doanh

Cộng

Khu vực HCSN

Khu vực sản xuất
kinh doanh

Cộng

Cơ quan LĐLĐ tỉnh, TP ngành TW

Cơ quan CĐ cấp trên
cơ sở

Công đoàn cơ sở

Đơn vị sự nghiệp

Cộng

Trung ương

Địa phương

Doanh nghiệp NN

DN có VĐT nước ngoài

Doanh nghiệp khác

Trung ương

Địa phương

Doanh nghiệp NN

DN có VĐT nước ngoài

Doanh nghiệp khác

Trung ương

Địa phương

Doanh nghiệp NN

DN có VĐT n­ước ngoài

Doanh nghiệp khác

A

B

1

2

3

4

5

 

6

7

8

9

10

 

11

12

13

14

15

 

16

17

18

19

 

1

LĐLĐ TCTy, CĐCS) A

2

LĐLĐ TCTy, CĐCS) B

3

LĐLĐ TCTy, CĐCS) C

Cộng

 

NGƯỜI GHI SỔ

(Ký, họ tên)

PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN

(Ký, họ tên)

TM.BAN THƯỜNG VỤ (BCH)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Công đoàn cấp trên:…………………………

Mẫu số S84-TLĐ

Công đoàn: …………………………………

SỔ TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

Năm ……

PHẦN II – TỔNG HỢP PHẦN THU

TT

Đơn vị

Các chỉ tiêu thu ngân sách công đoàn

Các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ phần thu

Tổng cộng phần thu

 Kinh phí công đoàn

Đoàn phí Công đoàn

Thu khác

Cộng Thu NSCĐ

Kinh phí cấp trên cấp

Kinh phí cấp dư­ới nộp lên

Thu KP đơn vị chỉ đạo phối hợp

Nhận bàn giao số dư­

Số dư đầu kỳ

Cộng Thu KPCĐ

Khu vực HCSN

Khu vực sản xuất kinh doanh

 Ngân sách NN cấp

Thu khác

Đơn vị trực tiếp lập BC QT

Đơn vị không trực tiếp BCQT

Doanh nghiệp Nhà nước

DN có VDT nước ngoài

Doanh nghiệp khác

A

B

22

22.01

22.02.01

22.02.02

22.02.03

23

24.01

24.02

25.01

25.02

44

45

46

26

I

tổng hợp thu cđcs

a

CĐCS trực thuộc LĐLĐ tỉnh, ngành TW

1

CĐCS A

2

CĐCS B

Cộng (a)

b

CĐCS trực thuộc CĐ cấp trên cơ sở

1

LĐLĐ (TCTy) A

2

LĐLĐ (TCTy) B

Cộng (b)

Cộng thu tại CĐCS (I)

II

tổng hợp thu CĐ cấp trên cơ sở

1

LĐLĐ (TCTy) A

2

LĐLĐ (TCTy) B

3

LĐLĐ (TCTy) C

Cộng thu CĐ cấp trên cơ sở (II)

III

thu tại LĐLĐ tỉnh, ngành TW

1

LĐLĐ tỉnh (CĐ ngành TW, CĐTCty)

2

Đơn vị sự nghiệp thuộc LĐLĐ tỉnh

Cộng thu tại LĐLĐ tỉnh

Tổng cộng thu (I+II+III)

 

NGƯ­ỜI GHI SỔ

PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

          

 

Công đoàn cấp trên:…………………………

Mẫu số S84-TLĐ

Công đoàn: …………………………………

SỔ TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

Năm ……

PHẦN III – TỔNG HỢP PHẦN CHI

TT

Đơn vị

Chi ngân sách công đoàn

Các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ

Tổng cộng phần chi

số dư­ cuối kỳ

Ghi chú

Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp

Phụ cấp cán bộ không chuyên trách

Quản lý hành chính

Huấn luyện, đào tạo

Hoạt động phong trào

Khen thưởng

Thăm hỏi CB, đoàn viên

Đầu t­ư XD, mua sắm và s/c lớn TSCĐ

Các khoản chi khác

Cộng chi NSCĐ

Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp

Kinh phí nộp cấp trên

 Kinh phí cấp cho cấp dưới

Bàn giao số dư­

Đơn vị trực tiếp lập BC QT

Đơn vị không trực tiếp BCQT

A

B

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37.01

37.02

43

47

48

49

I

Tổng hợp chi CĐCS

a

CĐCS trực thuộc LĐLĐ tỉnh, ngành TW

1

CĐCS A

2

CĐCS B

Cộng (a)

b

CĐCS trực thuộc CĐ cấp trên cơ sở

1

LĐLĐ (TCTy) A

2

LĐLĐ (TCTy) B

Cộng (b)

Cộng chi tại CĐCS (I)

II

Tổng hợp chi CĐ cấp trên cơ sở

1

LĐLĐ (TCTy) A

2

LĐLĐ (TCTy) B

3

LĐLĐ (TCTy) C

Cộng chi CĐ cấp trên cơ sở (II)

III

Chi tại LĐLĐ tỉnh, ngành TW

1

LĐLĐ (CĐ ngành, CĐ TCty)

2

Đơn vị sự nghiệp thuộc LĐLĐ tỉnh

Cộng chi tại LĐLĐ tỉnh

Tổng cộng chi (I+II+III)

 

NG­ƯỜI GHI SỔ

PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN

(Ký, họ tên)

TM.BAN THƯỜNG VỤ (BCH)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

      

 

Công đoàn cấp trên:……..Mẫu số: S85-TLĐ
Đơn vị:…………….

SỔ CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH CƠ QUAN CÔNG ĐOÀN

Năm 20…..

Mục:………………………………………………………….

Tiểu mục: …………………………………………………….

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản đối ứng

Số tiền

Ghi có

Số hiệu

Ngày, tháng

Công đoàn cấp trên …………..  

Mẫu S86-TLĐ

Công đoàn …………………….    

SỔ THU, CHI

QUỸ XÃ HỘI – TỪ THIỆN

Năm…..

Quỹ:…………………………………..

Chứng từ

Diễn giải

TK đối ứng

Thu

Chi

Tồn quỹ

Ngày tháng

Số hiệu

Thu

Chi

Số d­ư đầu kỳ

Cộng phát sinh

Luỹ kế từ đầu quý

Luỹ kế từ đầu năm

 

4. Nội dung và phương pháp ghi sổ kế toán

SỔ THU ĐOÀN PHÍ

(Mẫu số S81-TLĐ)

1. Mục đích:

Sổ thu đoàn phí dùng để theo dõi thu đoàn phí ở tổ công đoàn, công đoàn bộ phận và công đoàn cơ sở.

2. Phương pháp ghi:

– Cột A, cột B, C: Ghi số thứ tự, ngày nộp, tên đoàn viên hoặc tên của từng tổ, công đoàn bộ phận nộp đoàn phí.

– Cột 1: Ghi mức lương của đoàn viên hoặc ghi số đoàn viên công đoàn của tổ, bộ phận nộp đoàn phí.

– Cột 2: Ghi số tiền đã nộp.

– Cột 3: Ký nộp.

SỔ THU, CHI NGÂN SÁCH

CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ

(Mẫu S82-TLĐ)

1. Mục đích:

Sổ này được dùng cho Công đoàn cơ sở để theo dõi các khoản thu, nhận kinh phí công đoàn cấp trên cấp, chi và nộp kinh phí lên Công đoàn cấp trên của công đoàn cơ sở theo phương pháp kế toán ghi đơn. Số liệu của sổ thu, chi ngân sách Công đoàn cơ sở dùng làm căn cứ lập Báo cáo thu, chi ngân sách công đoàn cơ sở.

Các khoản tạm ứng, tạm giữ ghi vào sổ chi tiết tạm ứng, tạm giữ, sổ quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng không ghi vào sổ thu, chi ngân sách công đoàn cơ sở.

2. Căn cứ và phương pháp ghi sổ:

– Căn cứ ghi sổ là các phiếu thu, phiếu chi, giấy báo Nợ, giấy báo Có,…

– Cột 22, 23, 24: phản ánh số thực thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn và các khoản thu khác của đơn vị trong kỳ báo cáo.

– Cột Cộng thu: phản ánh tổng số thu trong kỳ

– Cột 25: phản ánh số kinh phí Công đoàn cấp trên đã cấp cho đơn vị.

– Cột 26: phản ánh số kinh phí kỳ trước chưa chi hết, hoặc đã chi nhưng chưa quyết toán chuyển sang kỳ này, số liệu ghi vào cột 26 là cột 48 Số dư cuối kỳ trước.

– Cột Tổng cộng thu = Cột 22+…+26

– Cột 27, 28, 29, 30, 31, 33, 35: là các khoản chi theo mục lục chi ngân sách CĐ của Công đoàn cơ sở.

– Cột Cộng chi = Cột (27+…..+35).

– Cột 36: số kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp.

Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí Công đoàn của đơn vị đã nộp cho đơn vị chỉ đạo phối hợp theo quy định của Tổng Liên đoàn trong kỳ báo cáo, khi báo cáo quyết toán thu – chi ngân sách phải kèm theo chứng từ nộp cho đơn vị chỉ đạo phối hợp, photo có dấu xác nhận của công đoàn cơ sở để công đoàn cấp quản lý trực tiếp phê duyệt.

– Cột 37: kinh phí nộp cấp quản lý trực tiếp.

Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí đơn vị đã nộp cấp quản lý trực tiếp theo quy định của Tổng Liên đoàn trong kỳ báo cáo.

– Cột Tổng cộng chi = Cột Cộng chi + cột 36 + cột 37

– Cột Số dư cuối kỳ = Cột Tổng cộng thu – Cột Tổng cộng chi

Sổ thu, chi ngân sách công đoàn cơ sở là căn cứ cung cấp số liệu để lập báo cáo quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn theo các chỉ tiêu tương ứng.

SỔ TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU – CHI

NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

(Mẫu số S84-TLĐ)

1. Mục đích:

Sổ này dùng cho công đoàn cấp trên cơ sở tổng hợp báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách Công đoàn của cấp dưới đã được duyệt làm căn cứ để lập Báo cáo tổng hợp quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn của đơn vị.

2. Nguyên tắc và phương pháp tổng hợp.

a/ Nguyên tắc tổng hợp báo cáo quyết toán thu – chi ngân sách của công đoàn:

– Căn cứ Báo cáo quyết toán thu – chi ngân sách Công đoàn đã được duyệt để ghi vào sổ tổng hợp, mỗi đơn vị được ghi một dòng, thứ tự không thay đổi trong các kỳ tổng hợp.

– Công đoàn cấp dưới có báo cáo quyết toán: Các mã số trong báo cáo quyết toán được duyệt, ghi vào sổ tổng hợp theo chỉ tiêu tương ứng (trước khi tổng hợp kiểm tra lại tính cân đối và chính xác của số liệu trong báo cáo quyết toán đã duyệt).

– Công đoàn cấp dưới không có báo cáo quyết toán:

+ Công đoàn cấp trên ghi các chỉ tiêu phát sinh liên quan đến đơn vị cấp dưới không có báo cáo quyết toán phản ánh trên sổ kế toán của công đoàn cấp trên như: Số dư đầu kỳ, kinh phí cấp trên cấp; kinh phí nộp cấp quản lý trực tiếp, số nộp cấp trên đồng thời ghi thu kinh phí công đoàn của đơn vị, xác định số dư cuối kỳ. Cấp trên ra thông báo duyệt quyết toán cho đơn vị cấp dưới các nội dung đã tổng hợp.

+ Kỳ tổng hợp tiếp theo khi công đoàn cấp dưới có báo cáo quyết toán sẽ tổng hợp báo cáo kỳ trước chung vào báo cáo quyết toán kỳ này, số dư đầu kỳ lấy số dư cuối kỳ đã được xác định tại thông báo duyệt quyết toán, các mã số đã ghi vào sổ tổng hợp kỳ trước (kinh phí được cấp hoặc kinh phí nộp cấp chỉ đạo trực tiếp, giảm thu kinh phí công đoàn số thu kinh phí kỳ trước đã tổng hợp) không ghi tiếp trong kỳ này, các chỉ tiêu khác ghi vào sổ tổng hợp như hướng dẫn ở tại mục b1.

b/ Phương pháp tổng hợp:

* Tổng hợp của đơn vị kế toán Công đoàn cấp trên cơ sở:

b1- Tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn cơ sở do đơn vị trực tiếp quản lý.

– Căn cứ Báo cáo quyết toán thu chi ngân sách công đoàn cơ sở đã được duyệt (Mẫu số B07-TLĐ) lấy số liệu ghi vào sổ tổng hợp theo trình tự: Thứ tự, Tên đơn vị, Số liệu cơ bản và các chỉ tiêu thu, chi ngân sách tương ứng. Chỉ tiêu kinh phí cấp trên cấp (mã số 25) ghi vào cột mã số 25.01 – Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán và chỉ tiêu kinh phí nộp cấp trên (mã số 37) ghi vào cột mã số 37.01- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán trong sổ tổng hợp.

b.2- Số liệu thu chi ngân sách của đơn vị tổng dự toán CĐ cấp trên cơ sở và Cơ quan Công đoàn cấp trên cơ sở:

Số liệu thu, chi ngân sách của Cơ quan Công đoàn cấp trên cơ sở lấy ở các sổ chi tiết thu, chi ngân sách công đoàn của đơn vị theo chỉ tiêu tương ứng. Chỉ tiêu Kinh phí cấp trên cấp và kinh phí nộp cấp trên được ghi vào cột Mã số 25.01, cột Mã số 37.01- Đơn vị trực tiếp lập báo cáo quyết toán của sổ này.

*Tổng hợp của LĐLĐ tỉnh, thành phố trực thuộc TW, CĐ ngành TW, CĐ Tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn.

b3- Tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn cơ sở do đơn vị trực tiếp quản lý (như hướng dẫn tại mục b1).

b4- Tổng hợp quyết toán thu chi ngân sách công đoàn cơ sở phân cấp quản lý cho công đoàn cấp trên cơ sở.

Căn cứ báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn của công đoàn cấp trên cơ sở (Mẫu số B08-TLĐ) đã được duyệt, phần số liệu cơ bản và thu, chi ngân sách công đoàn cơ sở, lấy số liệu ghi vào sổ tổng hợp theo trình tự: Thứ tự, Tên đơn vị là công đoàn cấp trên cơ sở, số liệu cơ bản (Mục A) và các chỉ tiêu thu, chi ngân sách(Cột 3 mục B) tương ứng. Chỉ tiêu kinh phí cấp trên cấp và kinh phí nộp cấp trên ghi như mục b1.

– Tổng hợp mục b3, b4 để ghi vào cột 3 (Công đoàn cơ sở) trong Báo cáo tổng hợp thu, chi ngân sách công đoàn của LĐLĐ tỉnh, TP, công đoàn ngành TW, công đoàn TCty trực thuộc Tổng Liên đoàn (biểu B08-TLĐ, phần số liệu cơ bản và thu chi ngân sách của công đoàn cơ sở theo chỉ tiêu tương ứng).

b5- Tổng hợp báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn của công đoàn cấp trên cơ sở (bao gồm: Công đoàn quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh; Công đoàn tổng công ty, công ty là cấp trên cơ sở thuộc LĐLĐ tỉnh, TP, công đoàn ngành TW, công đoàn TCty trực thuộc Tổng Liên đoàn; Công đoàn ngành địa phương; Công đoàn khu công nghiệp, khu chế xuất là đơn vị dự toán).

Căn cứ báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn của công đoàn cấp trên cơ sở (Mẫu số B08-TLĐ) đã được duyệt, lấy số liệu ghi vào sổ tổng hợp theo trình tự: Thứ tự, tên đơn vị, các chỉ tiêu thu, chi ngân sách công đoàn (cột 4, mục B). Chỉ tiêu kinh phí cấp trên cấp và kinh phí nộp cấp trên ghi như mục b1.

b6- Tổng hợp thu, chi LĐLĐ tỉnh, TP, CĐ ngành TW, CĐ TCty trực thuộc Tổng liên đoàn: Số liệu lấy ở các sổ theo dõi chi tiết thu, chi ngân sách công đoàn của đơn vị theo chỉ tiêu tương ứng. Chỉ tiêu Kinh phí cấp trên cấp và Kinh phí nộp cấp trên được ghi vào cột Mã số 25.01, cột Mã số 37.01- Đơn vị trực tiếp lập báo cáo quyết toán của sổ này.

b7- Tổng hợp báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn của đơn vị sự nghiệp (Biểu B08b-TLĐ).

-Đơn vị sự nghiệp thuộc Công đoàn cấp trên cơ sở tổng hợp vào công đoàn cấp trên cơ sở theo chỉ tiêu tương ứng, mục b2

– Đơn vị sự nghiệp trực thuộc LĐLĐ tỉnh, Công đoàn ngành TW, CĐ Tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn tổng hợp vào cấp tỉnh, ngành, mục b6.

– Chỉ tiêu nộp cấp trên và kinh phí được cấp ghi như hướng dẫn tại mục b1.

b8- Lập Báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn của công đoàn cấp trên cơ sở, LĐLĐ tỉnh, TP, công đoàn ngành TW, công đoàn TCty trực thuộc TLĐ (Mẫu số B08-TLĐ).

– Lập Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn của công đoàn cấp trên cơ sở:

+ Số liệu của công đoàn cơ sở lấy số liệu tổng hợp mục b1.

+ Số liệu của công đoàn cấp trên cơ sở lấy số liệu tổng hợp mục b2.

– Tổng hợp Báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn của LĐLĐ tỉnh, TP, công đoàn ngành TW, Công đoàn TCty trực thuộc TLĐ:

+ Công đoàn cơ sở: Số liệu lấy ở sổ tổng hợp mục b4

+ Công đoàn cấp trên cơ sở: Số liệu lấy ở sổ tổng hợp mục b5.

+ LĐLĐ tỉnh, TP, công đoàn ngành TW và tương đương: Lấy số liệu tổng hợp mục b6.

SỔ THU, CHI QUỸ XÃ HỘI – TỪ THIỆN

(Mẫu S86-TLĐ)

1. Mục đích

Sổ thu, chi quỹ xã hội – từ thiện sử dụng cho các cơ quan công đoàn, đơn vị sự nghiệp của công đoàn, công đoàn cơ sở (nếu có) để theo dõi thu, chi, tồn quỹ các quỹ xã hội- từ thiện của đơn vị.

Sổ thu, chi quỹ xã hội – từ thiện mở chi tiết theo từng quỹ.

2. Cách ghi

Cột A: Ghi ngày tháng phát sinh

Cột B,C: Ghi số hiệu chứng từ thu, chi

Cột D: Ghi nội dung phát sinh các khoản thu, chi

Cột E: Ghi tài khoản có liên quan đến các khoản thu, chi

Cột 1: Số dư đầu kỳ, số thu phát sinh.

Cột 2: Số chi phát sinh

Cột 3: Tồn quỹ cuối ngày, cuối kỳ.

SỔ CHI TIẾT

 CHI NGÂN SÁCH CƠ QUAN CÔNG ĐOÀN

(Mẫu S85-TLĐ)

1. Mục đích:

– Sổ này dùng cho cơ quan công đoàn cấp trên cơ sở và đơn vị sự nghiệp để theo dõi các khoản chi của đơn vị theo mục lục thu – chi ngân sách công đoàn.

2. Phương pháp ghi:

– Cột A: Ghi số chứng từ.

– Cột B: Ghi ngày, tháng ghi sổ

– Cột C: Ghi nội dung của khoản chi

– Cột 1: Ghi số hiệu tài khoản

– Cột 2: Ghi số tiền chi.

– Cột 3: Ghi số tài khoản đối ứng

V/ BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1/ Danh mục Báo cáo tài chính (bổ sung)

TT

Ký hiệu

Tên báo cáo

Kỳ

báo cáo

Đơn vị lập báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

1

B14-TLĐ

Báo cáo dự toán thu-chi ngân sách công đoàn.

Năm

Công đoàn cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

2

B07-TLĐ

Báo cáo quyết toán thu-chi ngân sách công đoàn

Quý, năm

Công đoàn cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

3

B15b-TLĐ

Báo cáo dự toán thu chi ngân sách công đoàn

Năm

Đơn vị sự nghiệp

CĐ cấp trên cơ sở

4

B17-TLĐ

Báo cáo dự toán thu- chi đơn vị sự nghiệp.

Năm

Đơn vị sự nghiệp

CĐ cấp trên cơ sở

5

B08B-TLĐ

Báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn

Năm

Đơn vị sự nghiệp

CĐ cấp trên cơ sở

6

B09-TLĐ

Báo cáo quyết toán thu-chi đơn vị sự nghiệp

Năm

Đơn vị sự nghiệp

CĐ cấp trên cơ sở

7

B18-TLĐ

Thông báo duyệt dự toán thu- chi đơn vị sự nghiệp.

Năm

CĐ cấp trên cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

8

B11-TLĐ

Thông báo duyệt quyết toán thu, chi đơn vị sự nghiệp.

Năm

CĐ cấp trên cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

9

B15-TLĐ

Báo cáo tổng hợp dự toán thu-chi ngân sách công đoàn.

Năm

CĐ cấp trên cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

10

B08-TLĐ

Báo cáo tổng hợp quyết toán thu-chi ngân sách công đoàn

Quý, năm

CĐ cấp trên cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

11

B16-TLĐ

Thông báo duyệt dự toán thu-chi ngân sách công đoàn.

Năm

CĐ cấp trên cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

12

B10-TLĐ

Thông báo duyệt quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn.

Quý, năm

CĐ cấp trên cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

13

B19-TLĐ

Tổng hợp Báo cáo dự toán thu- chi đơn vị sự nghiệp.

Năm

CĐ cấp trên cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

14

B12-TLĐ

Tổng hợp báo cáo quyết toán thu, chi đơn vị sự nghiệp

Năm

CĐ cấp trên cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

15

B13-TLĐ

Tổng hợp Báo cáo tài chính doanh nghiệp công đoàn

Năm

CĐ cấp trên cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

16

B20-TLĐ

Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ

Năm

CĐ cấp trên cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

17

B21-TLĐ

Thuyết minh báo cáo quyết toán thu, chi NS công đoàn

Quý, năm

CĐ cấp trên cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

18

B22-TLĐ

Thuyết minh báo cáo QT thu, chi đơn vị sự nghiệp

Năm

Đơn vị sự nghiệp

CĐ cấp trên cơ sở

19

B15C-TLĐ

Báo cáo tổng hợp dự toán thu, chi NS công đoàn

Năm

Tổng Liên đoàn

20

B08C-TLĐ

Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi NS công đoàn

Năm

Tổng Liên đoàn

2- Mẫu báo cáo tài chính (Bổ sung)

Công đoàn cấp trên:.……………………………………..

Mẫu số B14-TLĐ (Dùng cho CĐ cơ sở)

Công đoàn:.……………………………………………

 

Loại hình đơn vị:.……………………………….

 

BÁO CÁO

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

Năm………

A- CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN:
– Số lao động ………………..……. ngư­ời– Số CB chuyên trách CĐ ……….ngư­ời.
– Số đoàn viên: ……………..……… ngư­ời– Tổng quỹ tiền lư­ơng: ….… triệu đồng.
B- CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN:

Đơn vị: đồng

TT

Nội dung

Mã số

Ước thực hiện năm trước

Dự toán kỳ này

Cấp trên duyệt

A

B

C

1

2

3

I

phần Thu (Cộng thu NSCĐ+25+26)

1

Thu kinh phí Công đoàn

22

2

Thu đoàn phí Công đoàn

23

3

Các khoản thu khác

24

Cộng thu NSCĐ

 

4

Kinh phí cấp trên cấp

25

5

ước số d­ư đầu kỳ

26

II

Phần Chi (Chi NSCĐ+35+37)

1

Lư­ơng, phụ cấp và các khoản đóng góp

27

2

Phụ cấp cán bộ công đoàn không chuyên trách

28

3

Quản lý hành chính

29

4

Huấn luyện, đào tạo

30

5

Hoạt động phong trào

31

6

Thăm hỏi cán bộ đoàn viên

33

7

Các khoản chi khác

36

     Cộng chi NSCĐ

8

Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp

35

9

Kinh phí nộp cấp quản lý trực tiếp

37

III

Kinh phí dự phòng

38


C – THUYẾT MINH VÀ KIẾN NGHỊ CỦA CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ:

Kế toán CĐCS

 

TM. Ban Chấp hành

(Ký họ tên, đóng dấu)

(Ký, họ tên)

 

 
D – NHẬN XÉT CỦA CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN:

Ngày….. tháng….. năm…..

CÁN BỘ QUẢN LÝ               TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH                 TM. BAN THƯỜNG VỤ
        (Ký, họ tên)                                (Ký, họ tên)                                (Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

Công đoàn cấp trên:.………………………

Mẫu số B07-TLĐ (Dùng cho CĐ cơ sở)

Công đoàn:.……………………………….

BÁO CÁO

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

Năm….

——————-

A- CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN:
– Số lao động ………………..……. ngư­ời  – Số CB chuyên trách CĐ ……….… ngư­ời.
– Số đoàn viên: ……………..……… ngư­ời  – Tổng quỹ tiền l­ương: ……….……… triệu đồng.
B- CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN:

Đơn vị: đồng

TT

Nội dung

Mã số

Dự toán năm

Quyết toán kỳ này

Luỹ kế từ đầu năm

Cấp trên duyệt

A

B

C

1

2

3

4

I

phần Thu (Thu NSCĐ+ 25+26)

1

Thu kinh phí Công đoàn

22

2

Thu đoàn phí Công đoàn

23

 

3

Các khoản thu khác

24

Cộng thu NSCĐ

 

4

Kinh phí cấp trên cấp

25

5

Số dư­ đầu kỳ

26

II

Phần Chi (chi NSCĐ+36 +37)

1

Lư­ơng, phụ cấp và các khoản đóng góp

27

2

Phụ cấp cán bộ không chuyên trách

28

3

Quản lý hành chính

29

4

Huấn luyện, đào tạo

30

5

Hoạt động phong trào

31

6

Thăm hỏi cán bộ đoàn viên

33

7

Các khoản chi khác

35

Cộng chi NSCĐ

 

8

Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp

36

9

Kinh phí đã nộp cấp quản lý trực tiếp

37

III

Số dư­ cuối kỳ

48

IV

Kinh phí phải nộp cấp quản lý trực tiếp trong kỳ

49

C – THUYẾT MINH VÀ KIẾN NGHỊ CỦA CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ:

Kế toán

 

TM. Ban Chấp hành

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên, đóng dấu)

  
D – NHẬN XÉT CỦA CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN:

               Ngày….. tháng….. năm…..

CÁN BỘ QUẢN LÝ                       TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH                  TM. BAN THƯỜNG VỤ
        (Ký, họ tên)                                        (Ký, họ tên)                                  (Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Công đoàn cấp trên:.……………………………….

Mẫu B15- TLĐ

(Dùng cho công đoàn cấp trên cơ sở)

Đơn vị:.…………………………………………………….

 

BÁO CÁO

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU – CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

Năm……

A – CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN:

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Tổng số

I

 Số công đoàn cơ sở

01

1.

Khu vực Hành chính sự nghiệp

01.01

– Trung ­ương

01.011

– Địa ph­ương

01.012

2.

Khu vực sản xuất kinh doanh

01.02

 

 – Doanh nghiệp nhà nư­ớc

01.021

 

 

– DN của nư­ớc ngoài

01.022

 

 

– Doanh nghiệp khác

01.023

 

II

Tổng số lao động

05

1.

Khu vực Hành chính sự nghiệp

05.01

– Trung ­ương

05.011

– Địa phư­ơng

05.012

2.

Khu vực sản xuất kinh doanh

05.02

 

 – Doanh nghiệp nhà nư­ớc

05.021

 

– DN có vốn đầu tư­ của n­ước ngoài

05.022

 

– Doanh nghiệp khác

05.023

III

 Tổng số đoàn viên

11

1.

Khu vực Hành chính sự nghiệp

11.01

– Trung ­ương

11.011

– Địa ph­ương

11.012

2.

Khu vực sản xuất kinh doanh

11.02

 

 – Doanh nghiệp nhà nư­ớc

11.021

 

– DN có vốn đầu tư­ của n­ước ngoài

11.022

 

– Doanh nghiệp khác

11.023

IV

Tổng số cán bộ chuyên trách

17

1.

Cơ quan LĐLĐ tỉnh, TP, CĐ ngành TW

18

2.

Cơ quan CĐ cấp trên cơ sở

19

3.

Công đoàn cơ sở

20

4.

Đơn vị sự nghiệp

21


 

B – CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN.

TT

Nội dung

Mã số

Ước thực hiện năm trư­ớc

Tổng hợp dự toán năm nay

Chia ra

 

Công đoàn cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

LĐLĐ tỉnh, TP, ngành TW

A

B

C

1

2

3

4

5

I -Phần Thu

1

Thu kinh phí Công đoàn22
a- Khu vực HCSN:22.01
b- Khu vực sản xuất kinh doanh:22.02
 + Doanh nghiệp Nhà n­ước22.02.01
 + DN có VĐT n­ước ngoài22.02.02
 + Doanh nghiệp khác22.02.03

2

Thu đoàn phí Công đoàn23

3

Các khoản thu khác24

 

a- Ngân sách nhà nư­ớc cấp24.01      

 

b- Thu khác tại đơn vị24.02      

Cộng thu NSCĐ

4

Kinh phí cấp trên cấp25

 

– Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán25.01      

 

– Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán25.02      

5

Kinh phí cấp dư­ới nộp lên44

6

Thu kinh phí đơn vị chỉ đạo phối hợp45

7

Nhận số dư­ bàn giao46

8

Ước số dư đầu kỳ26

Tổng cộng (I)

II – Phần Chi

1

Lư­ơng, phụ cấp và các khoản đóng góp27

2

Phụ cấp cán bộ không chuyên trách28

3

Quản lý hành chính29

4

Huấn luyện, đào tạo30

5

Hoạt động phong trào31

6

Khen thư­ởng32

7

Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên33

8

Đầu t­ư XD, mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ34

9

Các khoản chi khác35

Cộng chi NSCĐ

10

Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp36

11

Kinh phí nộp cấp trên37

 

– Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán37.01      

 

– Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán37.02      

12

Kinh phí cấp cho cấp dư­ới43

13

Bàn giao số dư­ sang đơn vị khác47

Tổng cộng (II)

III – Kinh phí dự phòng:48

 

 

 

          Ngày….. tháng….. năm…
Ng­ười lập biểu                         Trư­ởng Ban Tài chính                  TM. Ban Thường vụ
        (Ký, họ tên)                                    (Ký, họ tên)                              (Ký, họ tên, đóng dấu)
C- NHẬN XÉT CỦA CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN:
 

 

 

         Ngày….. tháng….. năm…
CÁN BỘ QUẢN LÝ                     TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH               TM. BAN THƯỜNG VỤ
         (Ký, họ tên)                                 (Ký, họ tên)                                (Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

Công đoàn cấp trên…                                                                Mẫu B15b-TLĐ

Đơn vị ……………..                                                        (Dùng cho đơn vị sự nghiệp)

BÁO CÁO

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

Năm:

– Số CBVC hưởng lương ngân sách công đoàn:

CÁC CHỈ TIÊU THU – CHI NGÂN SÁCH

TT

Nội dung

Mã số

ước thực hiện năm trước

Dự toán năm nay

A

B

c

1

2

I

Phần thu   

1

Kinh phí cấp trên cấp

25

2

ước số dư năm trước

26

II

Phần chi  

1

Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp

27

2

Quản lý hành chính

29

3

Đào tạo

4

Hoạt động phong trào

31

5

Khen thưởng

32

6

Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên

33

7

Đầu tư, mua sắm, sửa chữa TSCĐ

34

8

Các khoản chi khác

35

9

Kinh phí nộp cấp trên

37

III

 Kinh phí dự phòng

38

  

 

            Ngày….. tháng….. năm ….

NGƯỜI LẬP BIỂU                              KẾ TOÁN TRƯỞNG                     THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

Công đoàn cấp trên:.…………………………………………

Mẫu B08- TLĐ

(Dùng cho CĐ cấp trên cơ sở)

Đơn vị:.………………………………………………………………..

 

BÁO CÁO

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

Quý…….năm……

A – CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN:

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Tổng số

A

B

C

1

I

 Số công đoàn cơ sở

01

1.

Khu vực Hành chính sự nghiệp

01.01

– Trung ư­ơng

01.011

– Địa ph­ương

01.012

2.

Khu vực sản xuất kinh doanh

01.02

 

 – Doanh nghiệp nhà n­ước

01.021

 

 

– DN có vốn đầu t­ư của n­ước ngoài

01.022

 

 

– Doanh nghiệp khác

01.023

 

II

Tổng số lao động

05

1.

Khu vực Hành chính sự nghiệp

05.01

– Trung ­ương

05.011

– Địa phư­ơng

05.012

2.

Khu vực sản xuất kinh doanh

05.02

 

 – Doanh nghiệp nhà n­ước

05.021

 

– DN có vốn đầu tư­ của n­ước ngoài

05.022

 

– Doanh nghiệp khác

05.023

III

 Tổng số đoàn viên

11

1.

Khu vực Hành chính sự nghiệp

11.01

– Trung ­ương

11.011

– Địa phư­ơng

11.012

2.

Khu vực sản xuất kinh doanh

11.02

 

 – Doanh nghiệp nhà nư­ớc

11.021

 

– DN có vốn đầu t­ư của n­ước ngoài

11.022

 

– Doanh nghiệp khác

11.023

IV

Tổng số cán bộ chuyên trách

17

1.

Cơ quan LĐLĐ tỉnh, TP, CĐ ngành TW

18

2.

Cơ quan CĐ cấp trên cơ sở

19

3.

Công đoàn cơ sở

20

4.

Đơn vị sự nghiệp

21


 

B – CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

TT

Nội dung

Mã số

Dự toán năm nay

Tổng hợp quyết toán trong kỳ

Chia ra

 

Công đoàn cơ sở

Công đoàn cấp trên cơ sở

LĐLĐ tỉnh, TP, ngành TW

A

B

C

1

2

3

4

5

I -Phần Thu

1

Thu kinh phí Công đoàn22
a- Khu vực HCSN:22.01
b- Khu vực sản xuất kinh doanh:22.02
 + Doanh nghiệp Nhà n­ước22.02.01
 + DN có VĐT nư­ớc ngoài22.02.02
 + Doanh nghiệp khác22.02.03

2

Thu đoàn phí Công đoàn23

3

Các khoản thu khác24

 

a- Ngân sách nhà nư­ớc cấp24.01      

 

b- Thu khác tại đơn vị24.02      

Cộng thu NSCĐ

4

Kinh phí cấp trên cấp25

 

– Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán25.01      

 

– Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán25.02      

5

Kinh phí cấp dư­ới nộp lên44

6

Thu kinh phí đơn vị chỉ đạo phối hợp45

7

Nhận số d­ư bàn giao46

8

Số dư­ đầu kỳ26

Tổng cộng (I)

II – Phần Chi

1

Lư­ơng, phụ cấp và các khoản đóng góp27

2

Phụ cấp cán bộ không chuyên trách28

3

Quản lý hành chính29

4

Huấn luyện, đào tạo30

5

Hoạt động phong trào31

6

Khen thư­ởng32

7

Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên33

8

Đầu t­ư XD, mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ34

9

Các khoản chi khác35

Cộng chi NSCĐ

10

Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp36

11

Kinh phí đã nộp cấp trên37

 

– Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán37.01      

 

– Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán37.02      

12

Kinh phí cấp cho cấp dư­ới43

13

Bàn giao số dư­ sang đơn vị khác47

Tổng cộng (II)

III – Số d­ư cuối kỳ48
IV – Kinh phí phải nộp cấp trên trực tiếp trong kỳ49

 

 

 

  Ngày….. tháng….. năm…..
NG­ƯỜI LẬP BIỂU                TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH                 TM. BAN THƯỜNG VỤ
        (Ký, họ tên)                               (Ký, họ tên)                                  (Ký, họ tên, đóng dấu)
C- NHẬN XÉT CỦA CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN:
 

 

 

    Ngày….. tháng….. năm…..
CÁN BỘ QUẢN LÝ                 TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH              TM. BAN THƯỜNG VỤ
         (Ký, họ tên)                                 (Ký, họ tên)                             (Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

Công đoàn cấp trên….                                        Mẫu B08B-TLĐ (Dùng cho đơn vị sự nghiệp)

Đơn vị……………….

BÁO CÁO

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

Năm:

– Số CBVC hưởng lương ngân sách công đoàn:

A- CÁC CHỈ TIÊU THU – CHI NGÂN SÁCH

TT

Nội dung

Mã số

Dự toán

Quyết toán

A

B

c

1

2

I

Phần thu   

1

Kinh phí cấp trên cấp

25

2

Số dư đầu kỳ

26

II

Phần chi  

1

Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp

27

2

Quản lý hành chính

29

3

Huấn luyện, đào tạo

30

4

Hoạt động phong trào

31

5

Khen thưởng

32

6

Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên

33

7

Đầu tư, mua sắm, sữa chữa TSCĐ

34

8

Các khoản chi khác

35

9

Kinh phí nộp cấp trên

37

III

 Số dư cuối kỳ

38

  

 

B- THUYẾT MINH

 

 

       Ngày…… tháng…….. năm ….

NGƯỜI LẬP BIỂU                 KẾ TOÁN TRƯỞNG                              THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

Công đoàn cấp trên:…….

Đơn vị ………….

Mẫu B17-TLĐ

BÁO CÁO

DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

Năm………

– Tổng số lao động:

– Thu nhập bình quân/người/tháng:

Đơn vị tính:

Số TT

Chỉ tiêu

Tổng cộng

Chia ra

Hoạt động sự nghiệp

Hoạt động theo đơn đặt hàng

Hoạt động kinh doanh, dịch vụ

A

B

1

2

3

4

1

Thu trong kỳ

1.1

ước chênh lệch thu, chi đầu kỳ

1.2

Thu trong kỳ

2

Chi trong kỳ
Trong đó:
– Qũy tiền lương
– Khấu hao TSCĐ

3

Chênh lệch thu, chi kỳ này

4

Nộp NSNN kỳ này

5

Nộp cấp trên kỳ này

6

Bổ sung kinh phí hoạt động

7

Trích lập các quỹ kỳ này

8

Chênh lệch thu, chi cuối kỳ

 

 Ngày…tháng…năm …..

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, họ tên, đóng dấu)


 

Công đoàn cấp trên:……..

Đơn vị…………….

Mẫu B09-TLĐ

BÁO CÁO

 QUYẾT TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

Năm………..

              Đơn vị tính:

Số TT

Chỉ tiêu

Tổng cộng

Chia ra

Hoạt động sự nghiệp

Hoạt động theo đơn đặt hàng

Hoạt động kinh doanh, dịch vụ

A

B

1

2

3

4

1

Thu trong kỳ

1.1

Chênh lệch thu, chi đầu kỳ

1.2

Thu trong kỳ

2

Chi trong kỳ
Trong đó:
– Qũy tiền lương
– Khấu hao TSCĐ

3

Chênh lệch thu, chi kỳ này

4

Nộp NSNN kỳ này

5

Nộp cấp trên kỳ này

6

Bổ sung kinh phí hoạt động

7

Trích lập các quỹ kỳ này

8

Chênh lệch thu, chi cuối kỳ

 

            Ngày ….tháng….năm…..

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên, đóng dấu)


 

Mẫu B16-TLĐ

(Dùng cho CĐ cấp trên cơ sở)

CĐ cấp trên:…………………………………………….

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Đơn vị:……………………………………………………..

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: ……………………..

……………., ngày….. tháng….. năm….

THÔNG BÁO

Duyệt dự toán thu, chi ngân sách Công đoàn

Năm …..

     Kính gửi:

(Đơn vị duyệt) thông báo duyệt dự toán thu, chi năm…… của đơn vị như sau:

Đơn vị: đồng

TT

Nội dung

Mã số

Tổng hợp dự toán trong kỳ

Chia ra

Công đoàn cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

 LĐLĐ tỉnh, ngành TW

A

B

C

1

2

3

4

I -Phần Thu

1

Thu kinh phí Công đoàn

22

a- Khu vực HCSN:

22.01

b- Khu vực sản xuất kinh doanh:

22.02

 – Doanh nghiệp Nhà n­ước

22.02.01

    
 – DN có VĐT nư­ớc ngoài

22.02.02

    
– Doanh nghiệp khác

22.02.03

    

2

Thu đoàn phí Công đoàn

23

3

Các khoản thu khác

24

a

– Ngân sách nhà nư­ớc cấp

24.01

b

– Thu khác tại đơn vị

24.02

Cộng thu NSCĐ

4

Kinh phí cấp trên cấp

25

 

– Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán

25.01

 

– Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán

25.02

5

Kinh phí cấp dư­ới nộp lên

44

6

Thu KP đơn vị chỉ đạo phối hợp

45

7

ước số d­ư đầu kỳ

26

Tổng cộng (I)

II – Phần Chi

1

Lư­ơng, phụ cấp và các khoản đóng góp

27

2

Phụ cấp cán bộ không chuyên trách

28

3

Quản lý hành chính

29

4

Huấn luyện, đào tạo

30

5

Hoạt động phong trào

31

6

Khen th­ưởng

32

7

Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên

33

8

Đầu t­ư XD, mua sắm và sửa chữa lớn TSCĐ

34

9

Các khoản chi khác

35

Cộng chi NSCĐ

10

Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp

36

11

Kinh phí nộp cấp trên

37

 

– Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán

37.01

 

– Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán

37.02

12

Kinh phí cấp cho cấp d­ưới

43

Tổng cộng (II)

III – Kinh phí dự phòng

38

IV – Kinh phí phải nộp cấp trên trực tiếp

49

 

Nhận xét, kiến nghị:

 

 

 

Cán bộ quản lý               Tr­ưởng Ban Tài chính                 TM. Ban Th­ường vụ

                     (Ký, họ tên)                          (Ký, họ tên)                            (Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu B10-TLĐ

CĐ cấp trên:…………………………………………….

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Đơn vị:………………………………………………………

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                Số: ……………………..

……………., ngày….. tháng….. năm….

THÔNG BÁO

DUYỆT QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

Năm…….

       Kính gửi:

(Đơn vị duyệt) thông báo duyệt quyết toán thu, chi năm…… của đơn vị như sau:

Đơn vị: đồng

TT

Nội dung

Mã số

Tổng hợp dự toán trong kỳ

Chia ra

Công đoàn cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

 LĐLĐ tỉnh, ngành TW

A

B

C

1

2

3

4

I -Phần Thu

1

Thu kinh phí Công đoàn

22

a- Khu vực HCSN:

22.01

b- Khu vực sản xuất kinh doanh:

22.02

 + Doanh nghiệp Nhà n­ước

22.02.01

    
 + DN có VĐT nư­ớc ngoài

22.02.02

    
 + Doanh nghiệp khác

22.02.03

    

2

Thu đoàn phí Công đoàn

23

3

Các khoản thu khác

24

a- Ngân sách nhà nư­ớc cấp

24.01

b- Thu khác tại đơn vị

24.02

Cộng thu NSCĐ

4

Kinh phí cấp trên cấp

25

 

– Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán

25.01

 

– Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán

25.02

5

Kinh phí cấp dư­ới nộp lên

44

6

Thu KP đơn vị chỉ đạo phối hợp

45

7

Số dư­ đầu kỳ

26

Tổng cộng (I)

 

II – Phần Chi

1

Lư­ơng, phụ cấp và các khoản đóng góp

27

2

Phụ cấp cán bộ không chuyên trách

28

3

Quản lý hành chính

29

4

Huấn luyện, đào tạo

30

5

Hoạt động phong trào

31

6

Khen thư­ởng

32

7

Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên

33

8

Đầu t­ư XD, mua sắm và sửa chữa lớn TSCĐ

34

9

Các khoản chi khác

35

Cộng chi NSCĐ

10

Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp

36

11

Kinh phí đã nộp cấp trên

37

 

– Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán

37.01

 

– Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán

37.02

12

Kinh phí cấp cho cấp dư­ới

43

Tổng cộng (II)

III – Số d­ư cuối kỳ

48

IV – Kinh phí phải nộp cấp trên trực tiếp trong kỳ

49

 

 Nhận xét, kiến nghị:    

Cán bộ quản lý                         Tr­ưởng Ban Tài chính                    TM. Ban Thư­ờng vụ

          (Ký, họ tên)                                     (Ký, họ tên)                                 (Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu B18-TLĐ

Công đoàn cấp trên…                   CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Đơn vị …….. ………                                  Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:………                                                ————————-

            Hà Nội, ngày…. tháng….. năm……

THÔNG BÁO

DUYỆT DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

Năm:…………..

        Kính gửi:……………………………………………………………………………………..

(Đơn vị duyệt) thông báo duyệt dự toán thu, chi năm……..của đơn vị như sau:

 

Dự toán thu, chi ngân sách công đoàn

 

 

 Dự toán thu, chi  đơn vị sự nghiệp

 

TT

Nội dung

Số tiền được duyệt

TT

Nội dung

Số tiền được duyệt

A

B

C

D

E

G

I

Phần thu 

1

Chênh lệch thu, chi đầu kỳ 

1

Kinh phí cấp trên cấp

2

Thu trong kỳ

2

ước số dư năm trước

3

Chi trong kỳ

II

Phần chi 

 

Trong đó: 

1

Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp– Quỹ lương

2

Quản lý hành chính– Khấu hao TSCĐ

3

Huấn luyện, đào tạo

4

Chênh lệch thu, chi trong kỳ

4

Hoạt động phong trào

5

Nộp ngân sách NN kỳ này

5

Khen thưởng

6

Nộp cấp trên kỳ này

6

Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên

7

Bổ sung kinh phí hoạt động

7

Đầu tư, mua sắm, sữa chữa TSCĐ

8

Trích lập các quỹ kỳ này

8

Các khoản chi khác

9

Chênh lệch thu, chi cuối kỳ

9

Kinh phí nộp cấp trên

III

 Kinh phí dự phòng 

 

 

 

Nhận xét:

 

 

   CÁN BỘ QUẢN LÝ          TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH         TM. BAN THƯỜNG VỤ

 

 

Mẫu B11-TLĐ

Công đoàn cấp trên….                      CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Đơn vị ………………                                  Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:………                                                  ———————–

            Hà Nội, ngày….. tháng….. năm…….

THÔNG BÁO

DUYỆT QUYẾT TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

Năm:……..

      Kính gửi:…………………………………………………………………………………………

(Đơn vị duyệt) thông báo duyệt quyết toán thu, chi năm …của đơn vị như sau:

 

Quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn

 

 

 Quyết toán thu, chi  đơn vị sự nghiệp

 

TT

Nội dung

Số tiền được duyệt

TT

Nội dung

Số tiền được duyệt

A

B

C

D

E

G

I

PHẦN THU 

1

Chênh lệch thu, chi đầu kỳ 

1

Kinh phí cấp trên cấp

2

Thu trong kỳ

2

Số dư đầu kỳ

3

Chi trong kỳ

II

PHẦN CHI 

 

Trong đó: 

1

Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp– Quỹ lương

2

Quản lý hành chính– Khấu hao TSCĐ

3

Đào tạo

4

Chênh lệch thu, chi trong kỳ

4

Hoạt động phong trào

5

Nộp ngân sách nhà nước kỳ này

5

Khen thưởng

6

Nộp cấp trên kỳ này

6

Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên

7

Bổ dung kinh phí hoạt động

7

Đầu tư, mua sắm, sửa chữa TSCĐ

8

Trích lập các quỹ kỳ này

8

Các khoản chi khác

9

Chênh lệch thu, chi cuối kỳ

9

Kinh phí nộp cấp trên

III

 SỐ DƯ CUỐI KỲ 

 

 

 

Nhận xét:

 

 CÁN BỘ QUẢN LÝ             TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH             TM. BAN THƯỜNG VỤ

 

 

Công đoàn cấp trên:……………….

Đơn vị:……………………………..

Mẫu B19-TLĐ

TỔNG HỢP BÁO CÁO DỰ TOÁN THU – CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

Năm………

Số TT

Tên đơn vị

Số lao động

Thu

Chi trong kỳ

Chênh lệch thu, chi trong kỳ

Thuế phải nộp

Phải nộp cấp trên

Trích lập các quỹ

Bổ sung kinh phí hoạt động

Chênh lệch thu, chi cuối kỳ

Thu nhập bình quân/ng/ tháng

Chênh lệch thu, chi đầu kỳ

Thu trong kỳ

Cộng

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)=(1)+ (2)

(4)

(5)=(3)-(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)=(5)-[(6)+(7)+(8)+(9)]

(11)

 

Ngày……tháng……năm..….

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Trưởng Ban Tài chính

(Ký, họ tên)

TM. Ban Thường vụ

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Công đoàn cấp trên:……………….

Đơn vị ………….

Mẫu B12-TLĐ

TỔNG HỢP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU – CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

Năm………

Số TT

Tên đơn vị

Số lao động

Thu

Chi trong kỳ

Chênh lệch thu, chi trong kỳ

Thuế phải nộp

Phải nộp cấp trên

Trích lập các quỹ

Bổ sung kinh phí hoạt động

Chênh lệch thu, chi cuối kỳ

Thu nhập bình quân/ng/ tháng

Chênh lệch thu, chi đầu kỳ

Thu trong kỳ

Cộng

(A)

(B)

(C)

(1)

(2)

(3)=
(1)+ (2)

(4)

(5)=
(3)-(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)=(5)-[(6)+(7)+(8)+(9)]

(11)

 

Ngày….tháng….năm ….

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Trưởng Ban Tài chính

(Ký, họ tên)

TM. Ban Thường vụ

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Công đoàn cấp trên: ……………

Đơn vị:………………….

Mẫu B13-TLĐ

TỔNG HỢP BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP CÔNG ĐOÀN

Năm………….

TT

CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (1000Đ)

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (1000Đ)

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT

 KINH DOANH (1000Đ)

THỰC HIỆN NGHĨA VỤ (1000Đ)

LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP BQLĐ

Tài sản ngắn hạn

Tài sản dài hạn

Nợ phải trả

Vốn chủ sở hữu

Tổng doanh thu

Chi phí

Tổng lợi nhuận trước thuế

Thuế và các khoản phải nộp NSNN

Nộp cấp trên

Tổng số lao động

Thu nhập BQLĐ/ tháng

(1000đ)

Tổng

Trong đó:

Số

Quỹ tiền lương

Khấu hao TSCĐ

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Tổng cộng

 

Ngày…….tháng…….năm …….

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Trưởng Ban Tài chính

(Ký, họ tên)

 TM. Ban Thường vụ

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Công đoàn cấp trên:………………

Mẫu số B20-TLĐ

Công đoàn: ………………………..
Mã số ĐV:…………………………

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Năm ……

1

Chỉ tiêu

Mã số

Đơn vị tính

Số đầu năm

Tăng trong năm

Giảm trong năm

Số cuối năm

SL

GT

SL

GT

SL

GT

SL

GT

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

I

TSCĐ hữu hình

 

1

Nhà

1

m2

 

2

Nhà cấp I

101

m2

 

3

Nhà cấp II

102

m2

 

4

Nhà cấp III

103

m2

 

5

Nhà cấp IV

104

m2

 

6

Biệt thự

105

m2

 

7

Vật kiến trúc

2

m2

8

Ô tô

3

xe

9

Xe 4 đến 5 chỗ

301

xe

10

Xe 6 đến 8 chỗ

302

xe

11

Xe 9 đến 12 chỗ

303

xe

12

Xe 13 đến 16 chỗ

304

xe

13

Xe 17 đến 24 chỗ

305

xe

14

Xe từ 25 chỗ ngồi trở lên

306

xe

15

Xe ô tô chuyên dùng

307

xe

16

Xe ô tô khác

309

xe

17

Máy móc thiết bị

4

18

Máy móc thiết bị văn phòng

404

19

Máy tính

40401

cái

20

Máy điều hoà, lưu thông không khí

40402

cái

21

Máy Photocopy

40408

cái

22

Máy móc thiết bị văn phòng khác

40499

cái

23

Máy móc, thiết bị khác

499

24

Tài sản cố định khác

5

Cộng TSCĐ hữu hình

II

TSCĐ vô hình

25

Đất

6

m2

26

Đất trụ sở

601

m2

27

Đất phục vụ hoạt động giáo dục

602

m2

28

Đất công trình văn hoá

605

m2

29

Đất phục vụ hoạt động thể dục thể thao

606

m2

30

Đất hoạt động sự nghiệp khác

608

m2

31

Đất chuyên dùng khác

609

m2

32

Tài sản vô hình (không bao gồm quyền sử dụng đất)

698

Cộng TSCĐ vô hình
Tổng cộng

 

 

 

 

                        Ngày ….. tháng ….. năm….

NG­ƯỜI LẬP BIỂU

PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN

(Ký, họ tên)

TM.BAN THƯỜNG VỤ

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

Công đoàn cấp trên:…………                                                     Mẫu B21-TLĐ

Đơn vị:……………………………       

THUYẾT MINH BÁO CÁO
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

Năm….

 

I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH.

1. Kết quả thực hiện dự toán thu, chi ngân sách công đoàn.

1.1. Kết quả thực hiện dự toán thu ngân sách

– Đánh giá kết quả tổng hợp báo cáo quyết toán: Số đơn vị và tổng số lao động của các đơn vị có báo cáo quyết toán kỳ này, số đơn vị và tổng số lao động của các đơn vị chưa có báo cáo quyết toán kỳ này.

– Đánh giá kết quả thực hiện dự toán các nguồn thu của từng khu vực: HCSN, Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp ngoài quốc doanh trong nước, doanh nghiệp FDI,..

– Thuyết minh kết quả nguồn thu khác.

1.2. Kết quả thực hiện dự toán chi ngân sách

– Đánh giá kết quả thực hiện dự toán chi ngân sách của từng cấp, của từng khoản mục chi.

– Chi xây dựng, mua sắm, sữa chữa TSCĐ.

– Các khoản đầu tư tài chính.

– Cấp kinh phí cho công đoàn cơ sở HCSNTW, địa phương và hỗ trợ khác

– Chi khác

1.3. Phân tích số dư cuối kỳ của từng cấp.

2. Đánh giá các nội dung khác.

– Thực hiện nghĩa vụ nộp nghĩa vụ lên công đoàn cấp trên.

– Chấp hành kỷ luật tài chính, chế độ báo cáo quyết toán.

– Tình hình và kết quả thực hiện khoán chi.

II. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHI TIẾT TẠI ĐƠN VỊ BÁO CÁO QUYẾT TOÁN.

– Tồn quỹ tiền mặt cuối kỳ.

– Số dư tài khoản tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc cuối kỳ

– Số dư tạm ứng, các khoản phải thu, phải trả cuối kỳ.

– Số dư các quỹ cơ quan cuối kỳ.

III. THUYẾT MINH KHÁC.

IV. KIẾN NGHỊ.

 

          Ngày ………tháng……… năm………

LẬP BẢNG                    TB. TÀI CHÍNH                   TM.BAN THƯỜNG VỤ

 

Công đoàn cấp trên:……………….

Đơn vị:…………………………………

Mẫu B22-TLĐ

THUYẾT MINH BÁO CÁO

QUYẾT TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

Năm…….

 

I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TRONG NĂM

1. Tình hình biên chế, lao động, quỹ lương:

– Số lao động có mặt đến ngày 31/12:……………..người

Trong đó: Viên chức, LĐHĐ có kỳ hạn:………. người

– Tổng quỹ lương thực hiện cả năm………………….đồng

– Hệ số lương cấp bậc bình quân:………………./người/tháng

– Thu nhập tăng thêm bình quân:………………./người/tháng

– Thu nhập bình quân (lương + thu nhập tăng thêm)………/người/tháng

2. Thực hiện các chỉ tiêu cơ bản:

………………………………………………………………………………………………

II. TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM CÁC QUỸ

STT

Chỉ tiêu

Quỹ khen thưởng

Quỹ phúc lợi

Quỹ ổn định thu nhập

Quỹ phát triển HĐSN

A

B

1

2

3

4

1

2

3

4

Số dư đầu năm

Số tăng trong năm

Số giảm trong năm

Số dư cuối năm

III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NỘP NGÂN SÁCH VÀ NỘP CẤP TRÊN

STT

Chỉ tiêu

Số phải nộp

Số đã nộp

Số còn phải nộp

A

B

1

2

3

I

II

Nộp Thuế

 

Nộp cấp trên

 

Cộng

V. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP (NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN)

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

VI. THUYẾT MINH

1. Tổ chức bộ máy và biên chế.

2. Tiền lương và thu nhập của CBCNV tăng (+), giảm (-) so với năm trước.

3. Những công việc phát sinh trong năm.

4. Nguyên nhân của biến động tăng, giảm.

VII. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ

………………………………………………………………………………………………

           Ngày….tháng…..năm ….

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM

Mẫu B15C-TLĐ

(Dùng cho Tổng Liên đoàn)

BÁO CÁO

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU – CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

Năm……

A – CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN:

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Tổng số

A

B

C

1

I

 SỐ CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ01

1.

Khu vực Hành chính sự nghiệp01.01
– Trung ư­ơng01.011
– Địa ph­ương01.012

2.

Khu vực sản xuất kinh doanh01.02

 

 – Doanh nghiệp nhà nư­ớc01.021 

 

– DN của nư­ớc ngoài01.022 

 

– Doanh nghiệp khác01.023 

II

TỔNG SỐ LAO ĐỘNG05

1.

Khu vực Hành chính sự nghiệp05.01
– Trung ư­ơng05.011
– Địa ph­ương05.012

2.

Khu vực sản xuất kinh doanh05.02

 

 – Doanh nghiệp nhà nư­ớc05.021

 

– DN có vốn đầu tư­ của n­ước ngoài05.022

 

– Doanh nghiệp khác05.023

III

 TỔNG SỐ ĐOÀN VIÊN11

1.

Khu vực Hành chính sự nghiệp11.01
– Trung ư­ơng11.011
– Địa phư­ơng11.012

2.

Khu vực sản xuất kinh doanh11.02

 

 – Doanh nghiệp nhà nư­ớc11.021

 

– DN có vốn đầu tư­ của n­ước ngoài11.022

 

– Doanh nghiệp khác11.023

IV

TỔNG SỐ CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH

17

1.

Cơ quan LĐLĐ tỉnh, TP, CĐ ngành TW

18

2.

Cơ quan CĐ cấp trên cơ sở

19

3.

Công đoàn cơ sở

20

4.

Đơn vị sự nghiệp

21

 

B – CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN.

TT

Nội dung

Mã số

Ước thực hiện năm trước

Tổng hợp dự toán năm nay

Chia ra

 

Công đoàn cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

LĐLĐ tỉnh, TP,
ngành TW

Tổng Liên đoàn

A

B

C

1

2

3

4

5

6

I -PHẦN THU

1

Thu kinh phí Công đoàn22
a- Khu vực HCSN:22.01
b- Khu vực sản xuất kinh doanh:22.02
 + Doanh nghiệp Nhà nư­ớc

22.02.01

 + DN có VĐT n­ước ngoài

22.02.02

 + Doanh nghiệp khác

22.02.03

2

Thu đoàn phí Công đoàn

23

3

Các khoản thu khác24

 

a- Ngân sách nhà nư­ớc cấp24.01      

 

b- Thu khác tại đơn vị24.02      

CỘNG THU NSCĐ

4

Kinh phí cấp trên cấp25

 

– Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán25.01      

 

– Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán25.02      

5

Kinh phí cấp dư­ới nộp lên44

6

Thu kinh phí đơn vị chỉ đạo phối hợp45

7

Nhận số dư­ bàn giao46

8

Ước số d­ư đầu kỳ26

TỔNG CỘNG (I)

II – PHẦN CHI

1

L­ương, phụ cấp và các khoản đóng góp27

2

Phụ cấp cán bộ không chuyên trách28

3

Quản lý hành chính29

4

Huấn luyện, đào tạo30

5

Hoạt động phong trào31

6

Khen thư­ởng32

7

Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên33

8

Đầu tư­ XD, mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ34

9

Các khoản chi khác35

CỘNG CHI NSCĐ

10

Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp36

11

Kinh phí nộp cấp trên37

 

– Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán37.01      

 

– Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán37.02      

12

Kinh phí cấp cho cấp dư­ới43

13

Bàn giao số dư­ sang đơn vị khác47

TỔNG CỘNG (II)

III – KINH PHÍ DỰ PHÒNG:48

 

C- THUYẾT MINH:

Ngày….. tháng….. năm…..

NG­ƯỜI LẬP BIỂU              TR­ƯỞNG BAN TÀI CHÍNH                   TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH
        (Ký, họ tên)                                    (Ký, họ tên)                              (Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM

Mẫu B08C-TLĐ

(Dùng cho Tổng Lliên đoàn)

BÁO CÁO

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU – CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

Năm……

A – CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN:

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Tổng số

A

B

C

1

I

 SỐ CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ

01

1.

Khu vực Hành chính sự nghiệp

01.01

– Trung ư­ơng

01.011

– Địa ph­ương

01.012

2.

Khu vực sản xuất kinh doanh

01.02

 

 – Doanh nghiệp nhà n­ước

01.021

 

 

– DN có vốn đầu tư­ của nư­ớc ngoài

01.022

 

 

– Doanh nghiệp khác

01.023

 

II

TỔNG SỐ LAO ĐỘNG

05

1.

Khu vực Hành chính sự nghiệp

05.01

– Trung ư­ơng

05.011

– Địa phư­ơng

05.012

2.

Khu vực sản xuất kinh doanh

05.02

 

 – Doanh nghiệp nhà n­ước

05.021

 

– DN có vốn đầu tư­ của n­ước ngoài

05.022

 

– Doanh nghiệp khác

05.023

III

 TỔNG SỐ ĐOÀN VIÊN

11

1.

Khu vực Hành chính sự nghiệp

11.01

– Trung ­ương

11.011

– Địa ph­ương

11.012

2.

Khu vực sản xuất kinh doanh

11.02

 

 – Doanh nghiệp nhà n­ước

11.021

 

– DN có vốn đầu tư­ của n­ước ngoài

11.022

 

– Doanh nghiệp khác

11.023

IV

TỔNG SỐ CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH

17

1.

Cơ quan LĐLĐ tỉnh, TP, CĐ ngành TW

18

2.

Cơ quan CĐ cấp trên cơ sở

19

3.

Công đoàn cơ sở

20

4.

Đơn vị sự nghiệp

21


B – CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

TT

Nội dung

Mã số

Dự toán năm nay

Tổng hợp quyết toán trong kỳ

Chia ra

 

Công đoàn cơ sở

CĐ cấp trên cơ sở

LĐLĐ tỉnh, TP, ngành TW

Tổng Liên đoàn

A

B

C

1

2

3

4

5

6

I -PHẦN THU

1

Thu kinh phí Công đoàn22
a- Khu vực HCSN:22.01
b- Khu vực sản xuất kinh doanh:22.02
 + Doanh nghiệp Nhà nư­ớc22.02.01
 + DN có VĐT n­ước ngoài22.02.02
 + Doanh nghiệp khác22.02.03

2

Thu đoàn phí Công đoàn23

3

Các khoản thu khác24

 

a- Ngân sách nhà nư­ớc cấp24.01      

 

b- Thu khác tại đơn vị24.02      

CỘNG THU NSCĐ

4

Kinh phí cấp trên cấp25

 

– Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán25.01      

 

– Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán25.02      

5

Kinh phí cấp dư­ới nộp lên44

6

Thu kinh phí đơn vị chỉ đạo phối hợp45

7

Nhận số dư­ bàn giao46

8

Số d­ư đầu kỳ26

TỔNG CỘNG (I)

II – PHẦN CHI

1

Lư­ơng, phụ cấp và các khoản đóng góp27

2

Phụ cấp cán bộ không chuyên trách28

3

Quản lý hành chính29

4

Huấn luyện, đào tạo30

5

Hoạt động phong trào31

6

Khen th­ưởng32

7

Thăm hỏi cán bộ, đoàn viên33

8

Đầu t­ư XD, mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ34

9

Các khoản chi khác35

CỘNG CHI NSCĐ

10

Kinh phí nộp đơn vị chỉ đạo phối hợp36

11

Kinh phí đã nộp cấp trên37

 

– Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán37.01      

 

– Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán37.02      

12

Kinh phí cấp cho cấp dư­ới43

13

Bàn giao số d­ư sang đơn vị khác47

TỔNG CỘNG (II)

III – SỐ DƯ­ CUỐI KỲ48
IV – KINH PHÍ PHẢI NỘP CẤP TRÊN TRỰC TIẾP TRONG KỲ49

 

C- THUYẾT MINH:
                                       Ngày….. tháng….. năm…..
NG­ƯỜI LẬP BIỂU                       TR­ƯỞNG BAN TÀI CHÍNH              TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH
       (Ký, họ tên)                                              (Ký, họ tên)                          (Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN
(Mẫu số B07-TLĐ)

1- Mục đích:

Báo cáo Quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn dùng cho công đoàn cơ sở là Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tình hình thu nhận kinh phí được cấp – chi ngân sách công đoàn, trích nộp kinh phí lên công đoàn cấp trên quản lý trực tiếp của công đoàn cơ sở.

2- Cơ sở lập báo cáo:

– Căn cứ Báo cáo dự toán thu, chi ngân sách công đoàn cơ sở được duyệt.

– Căn cứ Sổ thu chi ngân sách công đoàn cơ sở.

– Căn cứ Báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn cơ sở kỳ trước được duyệt.

3- Nội dung và phương pháp lập:

Báo cáo Quyết toán thu chi ngân sách công đoàn gồm 3 phần:

A- CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN:

Phản ánh tình hình lao động, đoàn viên, số cán bộ chuyên trách công đoàn của công đoàn cơ sở và tổng quỹ tiền lương của đơn vị.

1- Số lao động: Phản ánh số lao động bình quân trong kỳ báo cáo của công đoàn cơ sở.

2- Số đoàn viên: Phản ánh số đoàn viên bình quân trong kỳ báo cáo của công đoàn cơ sở.

3- Số cán bộ chuyên trách công đoàn: Phản ánh số cán bộ công đoàn do ngân sách công đoàn trả lương đến cuối kỳ báo cáo.

4- Tổng quỹ tiền lương: Phản ánh tổng số tiền lương phải trả cho công nhân lao động của đơn vị trong kỳ báo cáo.

B- CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN:

Phản ánh tổng hợp toàn bộ số thu, nhận kinh phí được cấp – chi ngân sách công đoàn ở cơ sở theo mục lục dự toán thu chi ngân sách công đoàn và việc trích nộp kinh phí lên công đoàn cấp trên và đơn vị chỉ đạo phối hợp theo quy định của TLĐ.

Nội dung phản ánh của từng chỉ tiêu theo hàng dọc của báo cáo tương ứng với chỉ tiêu hàng ngang của sổ thu chi ngân sách công đoàn cơ sở.

Số liệu ghi vào chỉ tiêu thu – chi ngân sách công đoàn, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ của báo cáo quyết toán được lấy từ dòng tổng hợp các chỉ tiêu tương ứng trong sổ thu chi ngân sách công đoàn cơ sở của kỳ báo cáo.

– Chỉ tiêu “Kinh phí phải nộp cấp quản lý trực tiếp trong kỳ”:

Căn cứ số thu Kinh phí công đoàn, thu đoàn phí công đoàn trong kỳ và quy định của Tổng liên đoàn để tính số phải nộp cấp trên trực tiếp trong kỳ và ghi vào Mã số 49 quyết toán kỳ này.

C- THUYẾT MINH VÀ KIẾN NGHỊ CỦA CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ:

Để giải thích và cung cấp thông tin bổ sung về thu – chi ngân sách công đoàn của công đoàn cơ sở; tình hình chấp hành chế độ thu – chi ngân sách và các kiến nghị của Công đoàn cơ sở với công đoàn cấp trên (nếu có).

BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU, CHI

NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

(Mẫu số B08-TLĐ)

1- Mục đích:

Báo cáo tổng hợp quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình thu, tiếp nhận và sử dụng các nguồn kinh phí hiện có ở đơn vị và số thực chi ngân sách công đoàn cho từng hoạt động, nộp kinh phí lên công đoàn cấp trên và đơn vị chỉ đạo phối hợp của đơn vị trong kỳ kế toán.

Báo cáo này được sử dụng cho công đoàn cấp trên cơ sở.

2- Căn cứ lập báo cáo:

– Báo cáo tổng hợp dự toán thu chi ngân sách công đoàn năm được duyệt.

– Sổ chi tiết chi cơ quan công đoàn.

– Sổ tổng hợp quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn.

– Sổ chi tiết tài khoản có liên quan: Thu KPCĐ, Sổ theo dõi cấp phát kinh phí công đoàn.

3- Kết cấu của báo cáo:

Báo cáo Tổng hợp quyết toán thu chi ngân sách công đoàn gồm 4 phần:

A- CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN:

Phản ánh tổng hợp tình hình lao động, đoàn viên, số cán bộ chuyên trách công đoàn của đơn vị.

B- CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN VÀ LUÂN CHUYỂN NỘI BỘ:

Phản ánh tổng hợp toàn bộ số thu ngân sách công đoàn và số luân chuyển nội bộ; Số chi ngân sách công đoàn của đơn vị theo Mục lục thu chi ngân sách công đoàn đề nghị quyết toán, việc trích nộp kinh phí cấp trên quản lý trực tiếp theo quy định của TLĐ và các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ.

C- THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN.

Để giải thích và cung cấp thông tin bổ sung về thu-chi ngân sách công đoàn của đơn vị; tình hình chấp hành chế độ thu – chi ngân sách và các kiến nghị với công đoàn cấp trên (nếu có).

D- NHẬN XÉT CỦA CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN.

4- Nội dung và phương pháp lập

A- TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN

– Cột A, B, C ghi số thứ tự các chỉ tiêu, nội dung, mã số chỉ tiêu và tổng số.

Các chỉ tiêu: Số công đoàn cơ sở; Tổng số lao động; Tổng số đoàn viên thống kê chi tiết theo các đối tượng: Khu vực hành chính sự nghiệp: trung ương và địa phương; Khu vực sản xuất kinh doanh: công đoàn cơ sở Công ty Nhà nước là công đoàn cơ sở tại các doanh nghiệp 100% vốn ngân sách nhà nước, vốn của các tổ chức Đảng, Đoàn thể. Công đoàn cơ sở Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài là công đoàn tại các doanh nghiệp có vốn góp liên doanh với nước ngoài, 100% vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. Công đoàn cơ sở các doanh nghiệp khác là công đoàn tại các Công ty cổ phần, Cty TNHH, Cty hợp danh, Doanh nghiệp tư nhân.

B- CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN:

*Phản ánh các chỉ tiêu theo hàng dọc:

– Cột A, B, C ghi số thứ tự các chỉ tiêu, nội dung chỉ tiêu, mã số chỉ tiêu

– Cột 1: Ghi dự toán năm nay, căn cứ Thông báo duyệt dự toán thu – chi ngân sách công đoàn cấp trên duyệt trong năm của đơn vị để ghi vào cột này.

– Cột 2: Phản ánh số tổng hợp quyết toán trong kỳ của các cấp công đoàn

– Cột 3,4,5: Phản ánh theo từng chỉ tiêu của từng cấp công đoàn, theo từng đối tượng. Số liệu để ghi vào các chỉ tiêu tương ứng trong Sổ tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn (Mẫu số S 84-TLĐ).

* Phản ánh các chỉ tiêu theo hàng ngang:

– Các chỉ tiêu thu từ Mã số 22 đến Mã số 24 ghi tương ứng các nội dung thu ngân sách công đoàn cho từng cấp công đoàn.

– Từ Mã số 25, 44, 45, 46 và Mã 26 phản ánh các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ.

Riêng Mã số 25.01 là số tiền cấp trên cấp cho đơn vị kế toán Tổng dự toán trực tiếp báo cáo quyết toán.

– Các chỉ tiêu chi ngân sách từ Mã số 27 đến Mã số 35 ghi chi tiết từng nội dung chi cho từng cấp công đoàn.

– Từ Mã số 36, 37, 38, và Mã 47 phản ánh các chỉ tiêu luân chuyển nội bộ

– Mã số 48: Phản ánh số dư chuyển kỳ sau = Tổng cộng phần thu (I) – Tổng Cộng phần chi (II).

– Mã số 49: Phản ánh kinh phí phải nộp cấp quản ký trực tiếp trong kỳ của đơn vị kế toán Tổng dự toán trực tiếp báo cáo quyết toán (không cộng theo hàng ngang).

C- Thuyết minh quyết toán.

Giải thích và bổ sung thông tin về tình hình thực hiện các nhiệm vụ cơ bản của đơn vị mà Báo cáo không thể trình bày rõ ràng và chi tiết được.

D- Nhận xét của công đoàn cấp trên.

Đánh giá nhận xét chung của công đoàn cấp trên quản lý trực tiếp.

BÁO CÁO

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN

(Dùng cho đơn vị sự nghiệp – B 08B-TLĐ)

1- Mục đích.

Báo cáo quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn dùng cho đơn vị sự nghiệp có sử dụng ngân sách công đoàn do Công đoàn cấp trên cấp là báo cáo tổng hợp phản ảnh tình hình nhận kinh phí được cấp, sử dụng kinh phí được cấp trong kỳ kế toán.

2- Căn cứ lập báo cáo.

– Sổ chi tiết chi ngân sách công đoàn của đơn vị sự nghiệp (S85-TLĐ).

– Sổ ngân hàng, kho bạc

– Báo cáo thu, chi ngân sách công đoàn kỳ trước của đơn vị.

3- Kết cấu của báo cáo:

Báo cáo Tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn sử dụng cho đơn vị sự nghiệp gồm các nội dung:

– Số CBVC hưởng lương ngân sách công đoàn: Là số CBVC của đơn vị hưởng lương từ nguồn ngân sách công đoàn cấp trên cấp theo dự toán được duyệt.

– Cột A: Phần thu. Số liệu ghi vào cột 1 quyết toán.

+ Kinh phí cấp trên cấp: Là nguồn ngân sách công đoàn do công đoàn cấp trên cấp trong năm.

+ Số dư đầu kỳ: Là số dư cuối kỳ của báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách công đoàn kỳ trước.

+ Phần chi: Là các khoản chi theo mục lục dự toán của công đoàn cấp trên cơ sở, số liệu được lấy sổ thu chi ngân sách công đoàn(S85-TLĐ).

+ Kinh phí nộp cấp trên: Là nguồn ngân sách công đoàn cấp trên cấp đơn vị hoàn trả lại.

+ Số dư cuối kỳ: Là chênh lệch thu lớn hơn chi cuối kỳ kế toán nguồn ngân sách công đoàn cấp trên cấp của đơn vị

BÁO CÁO

QUYẾT TOÁN THU – CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

(Mẫu số B09-TLĐ)

1- Mục đích:

Báo cáo quyết toán thu – chi đơn vị sự nghiệp là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh toàn bộ tình hình thu, chi hoạt động sự nghiệp, hoạt động theo đơn đặt hàng và hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị trong kỳ kế toán.

2- Kết cấu:

2.1.1- Các cột:

– Cột 1: Tổng cộng các 3 cột 2, 3, 4 theo từng chỉ tiêu.

– Cột 2, hoạt động sự nghiệp: Phản ảnh toàn bộ thu, chi hoạt động sự nghiệp, bao gồm: Nguồn ngân sách công đoàn cấp trên cấp, nguồn ngân sách nhà nước cấp, nguồn thu khác của đơn vị và hoạt động sự nghiệp.

– Cột 3, hoạt động theo đơn đặt hàng: Phản ảnh toàn bộ số thu, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước, của cơ quan công đoàn.

– Cột 4, hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Phản ảnh toàn bộ thu, chi hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của đơn vị.

2.1.2- Các dòng ngang:

– Chênh lệch thu, chi đầu kỳ: Là chênh lêch thu, chi cuối kỳ chưa phân phối chuyển sang kỳ sau (Bao gồm cả số dư cuối kỳ ngân sách công đoàn cấp trên cấp)

– Thu trong kỳ: Phản ảnh toàn bộ số thu trong kỳ của đơn vị theo từng hoạt động. Số liệu lấy ở sổ chi tiết: Sổ ngân hàng, kho bạc theo giỏi kinh phí công đoàn cấp trên cấp, kinh phí ngân sách nhà nước cấp; sổ chi tiết thu sự nghiệp, thu theo đơn đặt hàng và sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

– Chi trong kỳ: Phản ảnh toàn bộ số chi trong kỳ của đơn vị theo từng hoạt động. Số liệu lấy sổ tổng cộng ở sổ chi tiết chi nguồn ngân sách công đoàn cấp, nguồn ngân sách nhà nước cấp và chi hoạt động sự nghiệp từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị, chi hoạt động theo đơn đặt hàng; chi sản sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. Trong đó chi tiết 2 khoản mục chi: Quỹ tiền lương và Khấu hao TSCĐ.

– Chênh lệch thu, chi trong kỳ = (Chệnh lệch thu chi đầu kỳ + Thu trong kỳ) – Chi trong kỳ.

– Nộp ngân sách nhà nước trong kỳ: Là số thuế đơn vị phải nộp trong kỳ theo quy định của Luật thuế.

– Nộp cấp trên kỳ này: Là số tiền đơn vị phải nộp cấp trên trong kỳ theo quy định của Tổng Liên đoàn và dự toán được duyệt của đơn vị.

– Bổ sung nguồn kinh phí hoạt động sự nghiệp kỳ này: là số tiền từ nguồn chênh lệch thu chi hoạt động theo đơn đặt hàng và hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ bổ sung nguồn kinh phí hoạt động.

– Chênh lệch thu, chi cuối kỳ = Chênh lệch thu, chi kỳ này – Nộp ngân sách nhà nước kỳ này – Nộp cấp trên kỳ này- Bổ sung nguồn kinh phí hoạt động kỳ này- Trích lập các quỹ kỳ này.

TỔNG HỢP BÁO CÁO

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP CÔNG ĐOÀN

(Mẫu số B13-TLĐ)

1. Mục đích.

Tổng hợp báo cáo tài chính doanh nghiệp công đoàn dùng cho các LĐLĐ tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành TW, Công đoàn các Tổng công ty trực thuộc TLĐ để tổng hợp một số chỉ tiêu tài chính và kết quả hoạt động của doanh nghiệp công đoàn trực thuộc, báo cáo Ban chấp hành Công đoàn từng cấp, báo cáo TLĐ. Báo cáo này được lập mỗi năm một lần.

2. Phương pháp lập.

– Cột A, B ghi thứ tự, tên đơn vị báo cáo, mỗi đơn vị ghi một dòng.

– Cột 1 đến cột 4 ghi số liệu được lấy từ bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp như sau:

+ Cột 1 Tài sản ngắn hạn            mã số 100

+ Cột 2 Tài sản dài hạn              mã số 200

+ Cột 3 Nợ phải trả                    mã số 300

+ Cột 4 Vốn chủ sở hữu             mã số 400

– Cột 5 đến cột 10 ghi số liệu lấy ở báo cáo kết quả hoạt động sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp

+ Cột 5 Tổng doanh thu                           mã số: 10 + 21 + 31

+ Cột 6 Tổng lợi nhuận trước thuế           mã số: 50

+ Cột 7 Lãi cơ bản trên cổ phiếu              mã số: 70

áp dụng cho các công ty doanh nghiệp cổ phần hoá.

+ Cột 8 Thuế và các khoản phải nộp NSNN: Khoản 16 mục V thuyết minh báo cáo tài chính.

+ Cột 9 Nộp cấp trên là số lợi nhuận thực tế phải nộp của đơn vị cho cơ quan cấp trên trực tiếp.

+ Cột 10 Tổng số CBCNVC: Là tổng số CBCNVC bình quân các quý trong năm.

+ Cột 11 Thu nhập bình quân lao đông/tháng: Tổng quỹ lương thực hiện trong năm/ Tổng số CBCNVC bình quân trong năm.

BÁO CÁO

TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

(Mẫu số 20-TLĐ)

1- Mục đích:

Báo cáo tình hình tăng, giảm tài sản cố định là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát số hiện có và tình hình tăng, giảm từng loại TSCĐ ở đơn vị. Báo cáo này được lập theo năm.

Đơn vị kế toán cấp trên dùng mẫu này để tổng hợp báo cáo tăng giảm TSCĐ của đơn vị.

2- Kết cấu của báo cáo.

– Dòng ngang phản ánh từng loại tài sản và từng nhóm TSCĐ hiện có của đơn vị theo kết cấu;

– Cột dọc phản ánh theo các nội dung: Số thứ tự, tên từng loại, từng nhóm và từng tài sản, mã số, đơn vị tính, số đầu năm, tăng trong năm, giảm trong năm, số cuối năm theo 2 chỉ tiêu: số lượng và giá trị.

3- Cơ sở lập báo cáo:

– Sổ chi tiết tài sản cố định.

– Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ của năm trước.

4- Nội dung và phương pháp lập báo cáo.

– Cột A,B,C, D: ghi số thứ tự, tên từng loạị, từng nhóm và từng tài sản, mã số, đơn vị tính.

– Cột 1,2 – Số đầu năm: phản ánh số lượng, giá trị TSCĐ tại thời điểm đầu năm theo từng đối tượng TSCĐ. Số liệu để ghi vào cột 1,2 của Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ là số liệu ở cột 7,8 của báo cáo này năm trước.

– Cột 3,4 – Tăng trong năm: Phản ánh số lượng, giá trị tên từng loại, từng nhóm và từng tài sản tăng trong năm. Số liệu để ghi vào cột 3,4 của Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ là sổ chi tiết TSCĐ phần TSCĐ tăng trong năm.

-Cột 5,6 – Giảm trong năm: Phản ánh số lượng, giá trị tên từng loại, từng nhóm và từng tài sản giảm trong năm. Số liệu để ghi vào cột 5,6 của Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ là sổ chi tiết TSCĐ phần TSCĐ giảm trong năm.

– Cột 7,8 – Số cuối năm: Phản ánh số lượng, giá trị TSCĐ hiện có đến cuối năm báo cáo. Số liệu để ghi vào cột 7 tính trên cơ sở lấy số lượng đầu năm (cột 1) cộng (+) số lượng trong năm cột 3 trừ số lượng giảm trong năm (cột 5).

Cột 7= Cột 1 + Cột 3 – Cột 5

Số liệu để ghi vào cột 8 cũng được tính tương tự như cột 7: Cột 8= Cột 2 + Cột 4 – Cột 6

4- KỲ BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Các đơn vị Kế toán Công đoàn lập Báo cáo tài chính lên Công đoàn cấp trên 1 năm 1 lần vào cuối kỳ kế toán năm. Trong trường hợp cụ thể, LĐLĐ tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành TW, Công đoàn Tổng Công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn có thể quy định đơn vị kế toán Công đoàn cơ sở báo cáo tài chính lên công đoàn cấp trên 6 tháng 1 lần.

5- HỒ SƠ BÁO CÁO TÀI CHÍNH:

5.1- Công đoàn cơ sở:

– Báo cáo quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn (Mẫu số B07-TLĐ).

5.2- Công đoàn cấp trên cơ sở:

– Báo cáo quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn (Mẫu số B08-TLĐ).

– Tổng hợp quyết toán thu – chi ngân sách công đoàn (Bản sao sổ tổng hợp thu- chi ngân sách công đoàn).

– Tổng hợp báo cáo quyết toán thu – chi đơn vị sự nghiệp (Mẫu số B12-TLĐ).

– Tổng hợp Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp công đoàn (Mẫu số B13-TLĐ).

– Bảng Cân đối kế toán (Mẫu số B01-H).

– Tổng hợp Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ (Mẫu số B21-TLĐ).

– Thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B22-TLĐ)

5.3- Đơn vị sự nghiệp:

– Báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách Công đoàn (Mẫu B08b-TLĐ)

– Báo cáo quyết toán thu, chi đơn vị sự nghiệp (Mẫu số B09-TLĐ).

– Bảng Cân đối kế toán (Mẫu số B01-H).

– Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ (Mẫu số B20-TLĐ).

VI/ TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Hướng dẫn này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2011, thay thế Hướng dẫn số 1730/TLĐ ngày 19/10/2006 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Các nội dung khác thực hiện theo Chế độ kế toán HCSN ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTCngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Khách hàng nói về chúng tôi

Tôi rất hài lòng về chất lượng dịch vụ tại LawKey - Chìa khóa pháp luật. Các bạn là đội ngũ luật sư, chuyên gia kế toán và tư vấn viên nhiệt thành, đầy bản lĩnh với nghề nghiệp. Chúc các bạn phát đạt hơn nữa trong tương lai.

Anh Toản - CTO Công ty CP công nghệ phân phối Flanet

Đống Đa, Hà Nội
Mình thật sự cảm ơn đội ngũ công ty luật và dịch vụ kế toán LawKey về độ nhiệt tình và tốc độ làm việc. Tôi rất an tâm và tin tưởng khi làm việc với LawKey, đặc biệt là được chủ tịch Hà trực tiếp tư vấn. Chúc các bạn phát triển thịnh vượng và đột phá hơn nữa.

Mr Tô - Founder & CEO MengCha Utd

Đống Đa, Hà Nội
Tôi đã trải nghiệm nhiều dịch vụ luật sư trong quá trình kinh doanh của mình, nhưng thực sự an tâm và hài lòng khi làm bắt đầu làm việc với các bạn LawKey: Các bạn trẻ làm việc rất Nhanh - Chuẩn - Chính xác - Hiệu quả - Đáng tin cậy. Chúc các bạn phát triển hơn nữa.    

Mr Tiến - Founder & CEO SATC JSC

Ba Đình, Hà Nội
Từ khi khởi nghiệp đến nay, tôi sử dụng rất nhiều dịch vụ tư vấn luật, tôi đặc biệt hài lòng với dịch vụ mà LawKey cung cấp cho IDJ Group. Các bạn là đội ngũ chuyên nghiệp, uy tín và hiệu quả. Chúc cho LawKey ngày càng phát triển và là đối tác quan trọng lâu dài của IDJ Group.

Mr Trần Trọng Hiếu - Chủ tịch IDJ Group

Hà Nội
Từ khi khởi nghiệp đến nay, tôi sử dụng rất nhiều dịch vụ tư vấn luật, tôi đặc biệt hài lòng với dịch vụ mà LawKey cung cấp cho IDJ Group. Các bạn là đội ngũ chuyên nghiệp, uy tín và hiệu quả. Chúc cho LawKey ngày càng phát triển và là đối tác quan trọng lâu dài của IDJ Group.

Mr Dương - CEO Dương Cafe

Hà Nội
Tại LawKey, đội ngũ của các bạn rất chuyên nghiệp. Đặc biệt, tôi rất hứng thú khi làm việc với luật sư Huy Hà và kế toán Tân Anh. Các bạn không chỉ cho thấy sự thân thiện mà còn chủ động tìm hiểu giúp đỡ tôi trong công việc. Tôi tin tưởng dịch vụ luật và kế toán của các bạn.

Mr Hưng - CEO Tư vấn du học Bạn Đồng Hành

Việt Nam

Khách hàng tiêu biểu